Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1BÀI 55: ÔN TẬP MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 55: ÔN TẬP MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (7 câu)
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Mai đã ghi chép lại số quả trứng mà đàn gà đẻ được vào mỗi ngày trong tuần vừa qua vào bảng số liệu như sau:
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Số quả trứng | 6 | 3 | 8 | 10 | 2 | 7 | 4 |
Xem bảng số liệu trên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. (Câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5)
Câu 1: Ngày nào gà đẻ ít trứng nhất?
A. Thứ ba. | B. Thứ tư. | C. Thứ năm. | D. Thứ sáu. |
Câu 2: Ngày nào gà đẻ nhiều trứng nhất?
A. Thứ ba. | B. Thứ tư. | C. Thứ năm. | D. Thứ sáu. |
Câu 3: Các ngày gà đẻ ít hơn 7 quả trứng là:
A. Thứ ba, thứ sáu, chủ nhật. | B. Thứ ba, thứ sáu. |
C. Thứ sáu, chủ nhật. | D. Thứ hai, thứ ba, thứ sáu. |
Câu 4: Trong ngày đầu tuần đàn gà đẻ được … quả trứng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 | B. 3 | C. 8 | D. 10 |
Câu 5: Trong ngày cuối tuần, Mai thu hoạch được … quả trứng. Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 10 | B. 2 | C. 7 | D. 4 |
Cho bảng số liệu sau (dùng để trả lời câu 6 và câu 7)
Bạn | Minh | Hoa | Lan | Vinh |
Số giờ đọc sách | 5 | 7 | 10 | 8 |
Câu 6: Số giờ đọc sách của Hoa là:
A. 7 | B. 5 | C. 10 | D. 8 |
Câu 7: Số giờ đọc sách của Minh và Lan lần lượt là:
A. 10 và 7 | B. 5 và 10 | C. 10 và 5 | D. 15 |
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Cho bảng sau (dùng để trả lời câu 1, câu 2 và câu 3 và câu 4).
Lớp 3A | Lớp 3B | Lớp 3C | |
Số học sinh nam | 15 | ? | 20 |
Số học sinh nữ | ? | 20 | 11 |
Số học sinh cả lớp | 30 | 33 | ? |
Câu 1: Lớp 3A có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 15 | B. 16 | C. 30 | D. 11 |
Câu 2: Lớp 3B có bao nhiêu học sinh nam?
A. 15 | B. 16 | C. 13 | D. 11 |
Câu 3: Tổng số học sinh lớp 3C là?
A. 35 | B. 11 | C. 20 | D. 31 |
Câu 4: Trung bình tổng số học sinh lớp 3B và 3C là?
A. 31 | B. 32 | C. 30 | D. 34 |
Kiểm đếm số lượng bông hoa mỗi loại trong hình vẽ sau rồi trả lời câu hỏi 5, 6, 7, 8:
Câu 5: Vườn hoa có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông | B. 21 bông | C. 22 bông | D. 23 bông |
Câu 6: Viết tỉ số giữa số bông hoa hồng và số bông hoa hướng dương:
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 7: Viết tỉ số giữa số bông hoa cúc và số bông hoa đồng tiền:
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 8: Viết tỉ số giữa số bông đồng tiền và số tổng số hoa:
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất