Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI NĂM
ĐỀ SỐ 05:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:
Lần 1 | Số 3 | Lần 6 | Số 5 | Lần 11 | Số 3 | Lần 16 | Số 2 | Lần 21 | Số 1 |
Lần 2 | Số 1 | Lần 7 | Số 2 | Lần 12 | Số 2 | Lần 17 | Số 1 | Lần 22 | Số 5 |
Lần 3 | Số 2 | Lần 8 | Số 3 | Lần 13 | Số 2 | Lần 18 | Số 2 | Lần 23 | Số 3 |
Lần 4 | Số 3 | Lần 9 | Số 4 | Lần 14 | Số 1 | Lần 19 | Số 3 | Lần 24 | Số 4 |
Lần 5 | Số 4 | Lần 10 | Số 5 | Lần 15 | Số 5 | Lần 20 | Số 5 | Lần 25 | Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số 1
A. 0,4
B. 0,14
C. 0,16
D. 0,25
Câu 2: Cho đường thẳng cắt đường thẳng
tại
sao cho
= 110
. Tính số đo góc
.
A. 20
B. 40
C. 70
D. 60
Câu 3: Cho tam giác có
. Đường thẳng
đi qua
cắt
tại
. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. và
cùng phía với
B. nằm giữa B và C
C.
D.
Câu 4: Gọi là một điểm thuộc đoạn thẳng
. Khi
4 cm,
7 cm thì độ dài đoạn thẳng
là?
A. 3 cm
B. 1,5cm
C. 11 cm
D. 5cm
Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?
A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau
B. cắt
và
song song
C. Ba đường thẳng đôi một song song
D. song song
và
cắt
Câu 6: Chọn câu đúng về đường thẳng
A. Đường thẳng đi qua điểm
B. Đường thẳng đi qua điểm
và điểm
C. Điểm và điểm
thuộc đường thẳng
D. Đường thẳng chỉ đi qua điểm
.
Câu 7: Cho đoạn thẳng dài 18cm. Biết
là tâm đối xứng của
. Tính
A. 6cm
B. 8cm
C. 18cm
D. 9cm
Câu 8: Chọn phát biểu sai.
Hình đối xứng qua một đường thẳng d của
A. Một đoạn thẳng là đoạn thẳng bằng nó
B. Một tam giác là một tam giác bằng nó
C. Một góc là một góc bằng nó
D. Một đường thẳng là một đường thẳng bằng nó
Câu 9: Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là
A. 56 và 35
B. 45 và 56
C. 60 và 39
D. 56 và 45
Câu 10: Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. Số lớn nhất là: 2 700 599; Số nhỏ nhất là: 2 699 500
B. Số lớn nhất là: 2 700 499; Số nhỏ nhất là: 2 699 500
C. Số lớn nhất là: 2 700 500; Số nhỏ nhất là: 2 699 500
D. Số lớn nhất là: 2 700 499; Số nhỏ nhất là: 2 699 499
Câu 11: Tìm thỏa mãn
3,4
92,58 - 11,46
A. 275,808
B. 808,275
C. 81,12
D. - 81,12
Câu 12: Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng
A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số
B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số
C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu
D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu.
Câu 14: Rút gọn phân số sau về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:
A. - 3
B. 1
C. - 1
D. 3
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Nhìn hình vẽ đọc số đo các góc ;
;
a) Số đo mỗi góc = số độ lớn – số độ nhỏ.
b) = 130o
c) = 90o
d) = 80o
Câu 2: Cho biết giá cà phê trên thị trường giảm 20%.
a) Giá mới bằng 80% giá cũ.
b) Giá cũ bằng 130 % giá cũ
c) Giá cũ lớn hơn giá mới 25%
d) Để trở về giá cũ, cửa hàng nhà bác Nam cần phải tăng thêm 20% của giá mới.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................