Trắc nghiệm chương 1 bài 9: Ước và bội

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 1 bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1. Chọn đáp án sai. Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (với b ≠ 0), ta nói:

A. a là bội của b

B. b là ước của a 

C. b là bội của a 

D. Tồn tại một số tự nhiên q để a = b . q 

Câu 2. Tìm tập hợp Ư(5) ?

A. Ư{5} = {1, 5}

B. Ư{5} = {5, 10}

C. Ư{5} = {0, 5}

D. Ư{5} = {0, 1}

Câu 3. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì?

A. a là ước của b.

B. a là bội của b.

C. b là bội của a.

D. a là con của b.

Câu 4.  Chọn phát biểu sai:

A. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.

B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên;

C. Nếu a chia hết cho b thì a là ước của b (với a, b là các số tự nhiên, b khác 0)

D. Nếu a chia hết cho b thì a là bội của b (với a, b là các số tự nhiên, b khác 0)

Câu 5. Một ước của 18 là:

A. 4;

B. 9;

C. 8;

D. 7.

Câu 6. Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 33, 35, 40.

A. 18, 33

B. 18, 35

C. 18, 40

D. 35, 40

D. 3, 5, 7

Câu 7. Cho các số 7; 4; 8; 15; 16. Những số là bội của 4 trong các số đó là:

A. 4; 8; 15.

B. 7; 8; 16.

C. 7; 4; 8.

D. 4; 8; 16.

Câu 8. Số nào sau đây là một bội của 7?

A. 12 

B. 1 

C. 49 

D. 23

Câu 9: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40.

A. {15; 24}     

B. {24; 30}     

C. {15; 24; 30}     

D. {6; 24; 30}

Câu 10. Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5     

B. 8     

C. 12     

D. 24

Câu 11. Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

A. {4; 75; 124}     

B. {18; 124; 258}     

C. {75; 124; 258}     

D. {18; 75; 258}

Câu 12. Số nào dưới đây là ước của 1 024?

A. 12               

B. 25                         

C. 32                    

D. 48

Câu 13: Tập hợp các ước của 12 là :

A.  Ư(12) = {1 ; 2; 3;  4}

B.  Ư(12) = {0 ; 1 ; 2; 3;  4; 6; 12}

C.  Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

D. Ư(12) =  {0; 1; 2; 3; 4; 6}

 

Câu 14. Chọn câu đúng nhất. Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

A. a là ước của a 

B. a là bội của a

C. 0 là bội của a

D. Cả 3 câu trên đều đúng

 

2. THÔNG HIỂU (  14câu)

Câu 1. Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là:

A. 1, 5

B. 0, 5, 10, 15

C. 0, 3, 5

D. 0; 5 ; 10; 15; 20

Câu 2. Số nào dưới đây là bội của cả 8 và 9?

A. 56                B. 144                        C. 280                   D. 315   

Câu 3. Tất cả các số có hai chữ số là bội của 13 là:

A. 13; 26; 39; 52.

B. 13; 26; 35; 52.

C. 13; 26; 65; 39; 78; 52; 91.

D. 13; 26; 39; 53; 66; 78; 91.

Câu 4: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

A. x ∈ {5; 15}     

B. x ∈ {30; 60}     

C. x ∈ {15; 20}     

D. x ∈ {20; 30; 60}

 

Câu 5. Cho số a = 2.3.5, viết tập hợp tất cả các ước của a là:

A. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}

B. Ư(a) = {2; 3; 5}

C. 10 số

D. 12 số

Câu 6. Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

A. {0; 25; 50; 75; 100}

B. {25; 50; 75}

C. {0; 25; 50; 75}

D. {25; 50; 75; 100}

Câu 7. Các ước nhỏ hơn 15 của 60 là:

A. 1; 2; 3.

B. 1; 2; 3; 4; 5.

C. 1; 2; 3; 5; 10; 12.

D. 2; 3; 5; 10; 12.

Câu 8. Các bội nhỏ hơn 63 của 9 là:

A. 0; 9; 18; 28; 35     

B. 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54

C. 9; 18; 27; 36; 45; 55; 63

D. 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63

           

Câu 9. Nguyệt đem 27 viên kẹo chia đều vào các túi thì vừa hết. Số túi chia được là:

A. Ước của 27;

B. Bội của 27;

C. Cả hai câu A và B đều đúng;

D. Cả hai câu A và B đều sai.

Câu 10. Cho số a =  2.3.5, viết tập hợp tất cả các ước của a là:

A. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}

B. Ư(a) =  {2; 3; 5}

C. Ư(a)  = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

D. Ư(a) =  {2; 3; 5; 6; 10; 15}

Câu 11. Cho các số sau: 0, 8, 10, 17, 32. Có bao nhiêu số là bội của 4 trong các số trên. 

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 12: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50. 

A. H = {25; 50}

B. H = {25, 50}

C. H = {1; 2; 5; 10; 25; 50}

D. H = {10; 25; 50}

Câu 13: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}     

B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}     

D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

 

Câu 14. Biết 8 $\vdots$  (x + 2). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. x $\epsilon$ {0; 2; 6}

B. x $\epsilon$ {1; 2; 4; 8}

C. x $\epsilon$ {1; 0; 2; 6}

D. x $\epsilon$ {2; 6}

 

3. VẬN DỤNG (12 câu)

Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12.

A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

B. A = {1; 7}

C. A = {1; 2; 3; 4; 6}

D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu 2. Tìm các số tự nhiên x sao cho x $\epsilon$ Ư(32) và x > 5

A. 8; 16;  32

B. 8; 16

C. 4; 16; 32

D. 16; 32

Câu 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho x $\epsilon$ Ư(45) và x > 7

A. 45

B. 15; 45

C. 15

D. 9; 15; 45

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x $\epsilon$ B(8) và 8 < x ≤ 88

A. 10

B. 9

C. 12

D. 11

Câu 5. Tìm số tự nhiên x, biết x là bội của 10 và 70 < x < 90. 

A. x = 70 

B. x = 80

C. x = 85

D. x = 90

Câu 5. Các số tự nhiên x thỏa mãn: x ⋮12 và 20 ≤ x ≤ 40 là:

A. 12, 24

B. 24, 36

C. 12, 48

D. 36, 48

Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên x ∈ B(8) và 8 < x ≤ 88

A. 10

B. 9

C.. 12

D. 11

Câu 7. Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 9?

A. 9 số

B. 11 số

C. 10 số

D. 12 số

Câu 8. Tìm các số tự nhiên x sao cho 9  (x – 2)

A. x $\epsilon$ {1; 3; 9}

B. x $\epsilon$ {3; 5; 9}

C. x $\epsilon$ {2; 5; 11}

D. x $\epsilon$ {3; 5; 11}

Câu 9. Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?

A. 8 số

B. 9 số

C. 10 số

D. 12 số

Câu 10. Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?

A. 4 số

B. 5 số

C. 6 số

D. 7 số

Câu 11. Tìm các số tự nhiên x sao cho 8  (x -1)

A. x $\epsilon$ {1; 2; 4; 8}

B. x $\epsilon$ {3; 5; 9}

C. x $\epsilon$ {2; 3; 5; 9}

D. x $\epsilon$ {2; 3; 4; 8}

Câu 12. Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn.Cô phụ trách muốn chia đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn và có ít nhất 2 nhóm. Có bao nhiêu cách chia thành các nhóm như thế?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 8

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1. Tìm $\overline{abcd}$ trong đó a, b, c, d là 4 số tự nhiên liên tiếp tăng dần và $\overline{2345x8}$$\epsilon$ B(5)

A. 2345

B. 3210

C. 8765

D. 7890

Câu 2. Có bao nhiêu số $\overline{abcde}$ thỏa mãn a, b, c, d, e là 5 số tự nhiên liên tiếp giảm dần và $\overline{abcde}$ $\epsilon$ B(5)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay