Trắc nghiệm chương 1 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 1 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo
1. NHẬN BIẾT (17 câu)
Câu 1. Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b
A. Chia hết cho 2
B. Không chia hết cho 2
C. Có tận cùng là 2
D. Có tận cùng là 1; 3; 7;9.
Câu 2: Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b.
A. chia hết cho 3
B. không chia hết cho 3
C. có tận cùng là 3
D. có tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 7
A. 49 + 70
B. 14 + 51
C. 7 + 134
D. 10 + 16
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 250 25
B. 51 7
C. 36 16
D. 48 18
Câu 5: 1560 : 15 bằng:
A. 14
B. 104
C. 41
D. 401
Câu 6. Nếu h $\vdots$ 7 và k $\vdots$ 7 với h > k thì hiệu h – k chia hết cho:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. 33 + 87 + 42 chia hết cho 3
B. 24 + 56 + 112 không chia hết cho 8
C. 46 + 184 chia hết cho 23
D. 30 + 95 không chia hết cho 15
Câu 8. Chọn câu sai. Nếu a chia hết cho 4 và b chia hết cho 4 thì
A. tổng a + b cũng chia hết cho 4
B. hiệu a – b cũng chia hết cho 4
C. tích a . m cũng chia hết cho 4 với mọi số tự nhiên m
D. tổng a + b không chia hết cho 4
Câu 9. Nếu x $\vdots$ 15 và y $\vdots$ 20 thì hiệu x – y chia hết cho số nào trong các đáp án sau:
A. 13
B. 3
C. 15
D. 5
Câu 10. Xét xem hiệu dưới đây chia hết cho 7?
A. 49 – 35 – 7
B. 50 – 36 – 8
C. 80 -17 – 14
D. 79 – 19 – 15
Câu 11. Cho tổng A = 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một tổng, A sẽ chia hết cho?
A. 2
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 12. Tổng nào sau đây chia hết cho 7.
A. 49 + 70
B. 14 + 51
C. 7 + 134
D. 10 + 16
Câu 13. Nếu m 4 và n 4 thì m + n chia hết cho
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
Câu 14. Với a là một số tự nhiên bất kì thì số 15a luôn chia hết cho:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 199 không chia hết cho 2
B. 199 không chia hết cho 3
C. 199 không chia hết cho 7
D. 199 chia hết cho 11
Câu 16. Cho a $\vdots$ m ; b $\vdots$ m và c $\vdots$ m với m là số tự nhiên khác 0. Các số a, b, c là số tự nhiên và a > c. Khẳng định nào sau đây đúng nhấ
A. (a – b) $\vdots$ m
B. (b – c) $\vdots$ m
C. (a + b - c) $\vdots$ m
D. (c – b) $\vdots$ m
Câu 17. Tổng nào sau đây không chia hết cho 4
A. 178 + 152
B. 2020 + 455
C. 205464
D. 45665 + 203
2. THÔNG HIỂU ( 13 câu)
Câu 1: Cho a = 2m + 3; b = 2n + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a $\vdots$ 2
B. b $\vdots$ 2
C. (a + b) $\vdots$ 2
D. (a + b) ⋮̸ 2
Câu 2: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để A không chia hết cho 2 thì:
A. x = 199
B. x = 198
C. x = 1000
D. x = 50 054
Câu 3. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu a $\vdots$ 4 và b $\vdots$ 2 thì (a + b) $\vdots$ 4
B. Nếu a$\vdots$ 4 và b $\vdots$ 2 thì (a + b) $\vdots$ 2
C. 125. 7 - 50 chia hết cho 25
D. 45. 2 021 chia hết cho 9
Câu 4. Tìm x để x + 75 chia hết cho 5
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Bài 5. Tích nào sau đây chia hết cho 2?
A. 218. 3 B. 279. 7. 13 C. 37. 45. 121 D. 151. 9
Câu 6. Nếu x 2 và y 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2
B. 4
C. 8
D. Không xác định
Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
B. Nếu a $\vdots$ 4, b ⋮̸ 4 thì tích a.b $\vdots$ 4.
C. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6.
D. Nếu a và b chia 3 đều dư 1 thì hiệu (a - b) chia 3 dư 1.
Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7
B. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8
C. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9
Câu 9. Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M 3?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 12
Câu 10. Nếu x $\vdots$ 3 và y $\vdots$ 6 thì tổng x + y chia hết cho:
A. 6
B. 12
C. 3
D. không xác định
Câu 11. Tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3
A. 7
B. 5
C. 4
D. 12
Câu 12. Cho tổng M = 10 + 45 + 55 + x, với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5
A. x chia hết cho 5
B. x không chia hết cho 5
C. x chia hết cho 2
D. x chia hết cho 6
Câu 13: Cho a = 2m; b = 2n + 1; c = 2p – 1, với p là số tự nhiên lớn hơn 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a $\vdots$ 2
B. b ⋮̸ 2
C. (a + b + c) $\vdots$ 2
D. (a + b + c) ⋮̸
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1. Tìm A = 24 + 199 + x với x $\epsilon$ N. Tìm điều kiện của x để A 4
A. x $\vdots$ 4
B. x chia cho 4 dư 1
C. x chia cho 4 dư 2
D. x chia cho 4 dư 3
Câu 2. Tìm A = 15 + 1003 + x, với x $\epsilon$ N. Tìm điều kiện của x để A 5
A. x $\vdots$ 5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 3. Cho A = 24 + 15 + 52 + x, x x $\epsilon$ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 13.
A. x chia hết cho 13
B. x = 11k
C. x chia hết cho 9
D.x không chia hết cho 13
Câu 4. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x x $\epsilon$ N . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x không chia hết cho 9
C. x chia hết cho 4
D.x chia hết cho 3
Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 $\vdots$ (x – 2) là:
A. {1; 2; 3; 6}
B. {3; 6}
C. {5; 8}
D. {3; 4; 5; 8}
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 4) $\vdots$ n?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a chia hết cho 6
B. a chia hết cho 4
C. a chia hết cho 3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nếu x, y $\epsilon$ Z . Nếu (5x + 46y) $\vdots$ 16 thì x + 6y chia hết cho:
A. 6
B. 46
C. 16
D. 5
Câu 9. Tìm x thuộc tập {30; 31; 32; 33} thỏa mãn 183 - x $\vdots$ 6
A. 30 B. 31 C. 32 D. 33
Câu 10. Tìm x thuộc tập {11; 12; 13} thỏa mãn 75 + 5x 5
A. B. 11 C. 12 D. 13
Câu 11. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x $\epsilon$ N . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x không chia hết cho 9
C. x chia hết cho 4
D. x chia hết cho 3
Câu 12. Với a, b là các số tự nhiên, nếu 10a + b chia hết cho 13 thì a + 4b chia hết cho số nào dưới đây?
A. 3
B. 5
C. 26
D. 13
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 7) $\vdots$ (n + 2)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 14. Chọn câu sai:
A. Tổng ba số tự nhiên chia hết cho 3
B. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
C. Tổng năm số tự nhiên chẵn liên tiếp không chia hết cho 10
D. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 4.
Câu 15. Khi chia số a cho 12 ta được số dư là 9. Khi đó:
A. a chia hết cho 4 những không chia hết cho 3
B. a chia hết cho 3 những không chia hết cho 4
C. a chia hết cho 5
D. a chia hết cho 9
4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (2n + 5) $\vdots$ n
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 9) $\vdots$ (n + 5)?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 3. Cho 10k – 1 $\vdots$ 19, với k > 1. Khi đó M = 102k – 1 chia hết cho số nào dưới đây?
A. 9
B. 11
C. 13
D. 19
Câu 4. Chia một số tự nhiên cho 60 ta được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17 và còn dư. Tìm số đó.
A. 212
B. 213
C. 210
D. 211
Câu 5. Cho B = 121 – 110 + 99 - 88 + … + 11 + a. Tìm a để B không chia hết cho 11, biết a là số lẻ nhỏ hơn 10.
A. a = {5; 7; 9}
B. a ={1; 3; 5; 7; 9}
C. a = {1; 3; 5}
D. a = 9
Câu 6. Cho C = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 311. Khi đó C chia hết cho số nào dưới đây
A. 9
B. 11
C. 13
D. 12