Trắc nghiệm chương 1 bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 1 bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 1 bài 3: Các phép tính trong tập  hợp số tự nhiên

 

1. NHẬN BIẾT (23 câu)

Câu 1. Tính: 63 548 + 19 256

A. 82 804

B. 84 804

C. 88 402

D. 84 40

Câu 2: Tích của một số với số 1 thì bằng:

A. chính số đó

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 3: Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:

A. x > 4 

B. x ≥ 4 

C. x = 3

D. x < 4 

Câu 4: Cho phép trừ: 367 – 59, chọn kết luận đúng.

A. 367 là số trừ 

B. 59 là số bị trừ 

C. 59 là hiệu 

D. 367 là số bị trừ

Câu 5: Kết quả của phép trừ 23 456 – 14 267 là:

A. 9 189 

B. 9 198 

C. 10 198 

D. 10 928

Câu 6: 254 . 45

A. 11 340

B. 11430

C. 13401

D. 11 043

Câu 7: Tích 4.a.b.c bằng

A. 4 

B. 4ab

C. 4 + abc

D. 4abc

Câu 8: Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. abc = (ab)c

B. abc = a(bc)

C. abc = b(ac) 

D. abc = a + b + c

Câu 9: Cho a = 5 + 5 + 5 + … + 5 (có m số 5). Khẳng định nào sau đây sai?

A. A = 5  m

B. A = 5 . m

C. A = 20

D. A = 5m

Câu 10. Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai. 

A. 12 là thừa số 

B. 5 là thừa số

C. 60 là tích

D. 60 là thương

Câu 11. Phép chia a : b thực hiện được khi:

A. b là số tự nhiên bất kì

B. b = 0 

C. b ≠ 0 

D. b ≠ 1

Câu 12. Cho phép tính: 10 789 : 123. Chọn kết luận đúng.

A. Số 10 789 được gọi là số bị chia

B. Số 123 được gọi là số bị chia

C. Số 10 789 được gọi là số chia

D. Số 123 được gọi là thương

Câu 13. Thương của phép chia số 785 cho số 5 là:

A. 157

B. 175

C. 177

D. 155

Câu 14. Số thích hợp điền vào dấu ? trong phép tính: a : 1 = ? là:

A. 1

B. 2

C. a

D. 0

Câu 15. Kết quả của phép tính 0 : a (với a ≠ 0) là:

A. 0 

B. 1

C. 2

D. a

Câu 16. Cho r là số dư trong phép chia a cho b (với b ≠ 0). Khi đó:

A. r = b 

B. r > b 

C. r > 0

D.  0 ≤ r <  b

Câu 17. Thực hiện phép chia 1 245 cho 67 được số dư là:

A. 67

B. 39

C. 93

D. 29

Câu 18. Biết (40 + ?). 6 = 40 . 6 + 5. 6. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 19: Kết quả của phép tính 117 + 39 + 83 là:

A. 339 

B. 239 

C. 139 

D. 439 

Câu 20: Cho phép tính: 2 342 + 123 = 2 465. Chọn câu sai:

A. 2 342 được gọi là số hạng 

B. 123 được gọi là số hạng

C. 2 465 là tổng

D. 2 342 gọi là tổng 

Câu 21: Kết quả của phép tính 418 – 18 – 100 là:

A. 200

B. 300

C. 400

D. 100

Câu 22. 15 946 + ? = 51 612 + 15 946. Dấu “?” trong tổng trên là?

A. 51 612

B. 15 946

C. 67 558

D. 35 666

Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a + b + c = (a + b) + c

B. a + b + c = (a + c) + b

C. a + b + c = (a + b) + b

D. a + b + c = a + (b + c)

2. THÔNG HIỂU (19 câu)

Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 125 = 145 + 126. 

A. x = 125 

B.  x = 126 

C. x = 271 

D. x = 146

Câu 2. Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

A. 200     

B. 201     

C. 300     

D. 100

Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567. 

A. x = 691

B. x = 443

C. x = 961 

D. x = 434

Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:

A. x = 1

B. x = 367

C. x = 117

D. x = 119

Câu 5: Kết quả của phép tính 781 – 381 + 28 là

A. 328

B. 428

C. 528

D. 628 

Câu 6. Kết quả của phép tính: 164 + 117 + 36 - 17

A. 269

B. 258

C. 300

D. 400

Câu 7: Tích 125. 2021. 8 bằng với

A. 2021 . 100

B. 2021 + 1000

C. 1000 . 2021

D. 2021 . 10

Câu 8. Tìm số tự nhiên a biết: (215 – x) + 100 = 164

A. 279

B. 212

C. 151

D. 175

Câu 9. Tìm số tự nhiên x biết (x – 47) – 115 = 0

A. x = 32

B. x = 162

C. x = 111

D. x = 64

Câu 10. Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là:

A. 9

B. 5

C. 0

D. Kết quả khác

Câu 11. Tính nhanh 125. 1975. 4. 8. 25

A. 1 975 000 000

B. 1 975 000

C. 19 750 000

D. 197 500 000

Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 5) .1 000 = 0.

A. x = 5

B. x = 1 000

C. x = 7 

D. x = 5 000

Câu 13. Kết quả của phép tính 159 . 57 – 59 . 57 là: 

A. 57 

B. 157 

C. 570

D. 5 700

Câu 14. Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.

A. 2 020

B. 2 021

C. 2 022

D. 2 023

Câu 15. Kết quả của phép tính 12 . 100 + 100 . 36 – 100 . 19 là:

A. 29 000     

B. 3 800     

C. 290     

D. 2 900

Câu 16. Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

A. 12     

B. 28     

C. 53     

D. 56

Câu 17. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1675 + 2468 + 325 … 321 + 2178 + 1822

A. =

B. <

C. > 

Câu 18. 5269 + 2017 … 2017 + 5962. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

 

Câu 19. Hãy tìm số tự nhiên x biết: 156 – (x +  61) = 82

A. x = 11

B. x = 12

C. x = 13

D. x = 14

3. VẬN DỤNG (21 câu)

Câu 1: Mẹ Hoa mua đồ dùng học tập cho Hoa gồm: một tập vở giá 100 000 đồng, một hộp bút bi giá 60 000 đồng, bộ thước kẻ hết 15 000 đồng. Mẹ Hoa đưa cho người bán hàng một tờ tiền mệnh giá 200 000 đồng. Hỏi người bán hàng cần phải trả lại mẹ Hoa bao nhiêu tiền?

A. 15 000 đồng

B. 25 000 đồng

C. 35 000 đồng

D. 45 000 đồng

Câu 2. Điền số thích hợp vào dấu ?:

123 + 999 + 427 = 472 + 123 + ?

A. 999

B. 954

C. Đáp án khác

Câu 3: Cho phép tính: 

Chữ số thích hợp điền vào dấu ? để được phép tính đúng là:

A. 1

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 4: Kết quả của phép tính 125 . 2x + 240 . 2x + 32 . 2x là:

A. 578x

B. 794x

C. 285x

D. 652x 

Câu 5. Số dân của một huyện năm 2005 là 15 625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

A. 16 972 người

B. 17 862 người

C. 16 862 người

D. 17 972 người

Câu 6. Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi  và một bộ ê ke. Giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này

B. Hoa mua hết 29 nghìn

C. Sau khi mua đồ thì Hoa vẫn còn thừa tiền

D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.

Câu 7. Kết quả của phép tính 123. 456456 – 456 . 123123 có chữ số tận cùng là:

A. 0

B. 3

C. 6

D. 5

 

Câu 8: Cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Hà Nội theo thứ tự nằm trên quốc lộ 1A. Số liệu của Tổng cục Đường bộ Việt Nam cho biết trên Quốc lộ 1A : Quãng đường Cửa khẩu Hữu Nghị - Lạng Sơn dài khoảng 16 km; quãng đường Lạng Sơn - Bắc Ninh dài khoảng 123 km; quãng đường Bắc Ninh - Hà Nội dài khoảng 31 km. Tính độ dài quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn?

A. 154km

B. 156km

C. 139km

D. 162km

Câu 9: Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ "Trái tim cho em". Lớp 6B vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 370 000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn giá dự kiến là 40 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất là 100 000 đồng và mua được bức tranh. Bức tranh được bán với giá bao nhiêu?

A. 410 000

B. 510 000

C. 610 000

D. 710 000

Câu 10: Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục HS gồm áo sơ mi giá 125000 đồng và áo khoác giá 140000, quần giá 160000. Tính số tiền mẹ đã mua đồng phục cho An.

A. 265 000

B. 452 000

C. 425 000

D. 542 000

 

Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm, diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật này (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 126 đến 137. 

A. 8 cm

B. 9 cm 

C. 10 cm

D. 11 cm

Câu 12. Số tự nhiên x trong phép tính 21. (x -1) + 23 = 149

A. 3612

B. 2647

C. 5

D. 7

Câu 13. Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20

A. 48

B. 55

C. 36

D. 62

Câu 14. Kết quả của phép tính 879 . 2a + 879 . 5a + 879 . 3a là

A. 8 790     

B. 87 900a     

C. 8 790a     

D. 8 79a

Câu 15. Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

A. 42

B. 28

C. 43

D. 56

Câu 16. Một quyển vở kẻ ngang 200 trang có giá 18 000 đồng. Với 400 000 đồng, bạn có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại này?

A. 23 quyển vở

B. 22 quyển vở

C. 21 quyển vở

D. 20 quyển vở

Câu 17. Sử dụng giấy dán tường cho các mảng tường là xu thế đang được ưa chuộng. Ngày càng có nhiều loại giấy dán tường đẹp, mẫu mã sinh động, đa dạng và nhiều màu sắc. Sau đây là bảng báo giá giấy dán tường của một cửa hàng:

Giấy dán tường

Đơn giá theo cuộn

(đồng/cuộn)

Đơn giá theo mét vuông

(đồng/m2)

Nhóm giấy giá rẻ

920 000

90 000

Nhóm giấy giá trung bình

1 100 000

100 000

Nhóm giấy cao cấp

1 250 000

120 000

Nếu bác Lan mua 2 cuộn giấy dán tường giá rẻ và 25 m2 giấy dán tường giá trung bình thì theo bảng giá trên bác phải trả bao nhiêu tiền?

A. 920

B. 2 500 000

C. 4 340 000

D. 1 115 000

Câu 18.  Hoa phụ trách mua đồ dùng học tập cho các bạn trong nhóm học tập. Hoa cần mua 3 chiếc bút máy, 6 chiếc thước kẻ, 2 hộp màu sáp. Giá của những vật dụng này lần lượt là: 20 000 đồng, 4 000 đồng, 24 000 đồng. Số tiền Hoa mua đồ dùng là bao nhiêu?

A. 132 000 đồng

B. 128 000 đồng

C. 205 000 đồng

D. 118 000 đồng

Câu 19. Biểu diễn phép chia 56 093 : 123 dưới dạng a = b.q  + r. Khi đó a – r bằng:

A. 56 085

B. 56 086

C. 56 087

D. 56 088

 

Câu 20. Kết quả của phép tính 90 – 85 + 80  - 75 + 70 – 65 + 60 – 55 + 50 – 45 là:

A. 25

B. 20

C. 30

D. 35

4. VẬN DỤNG CAO (14 câu)

Câu 1: Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:

A. 9

B. 7

C. 5 

D. 0

Câu 2. Tính nhanh: 20 + 21 + …. + 78 + 79 + 80

 A. 61

B. 3050

C. 6100

D. 3660

Câu 3: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh:

M =  19 989 . 19 987 và N =  19 988 . 19 988

A. M > N

B. M < N

C. M < N hoặc M =N

D. M = N

Câu 4. Kết quả của phép tính: 99 – 97 + 95 – 93 + … + 7 – 5 + 3 – 1 là:

A. 25

B. 50

C. 100

D. 200

Câu 5: Thời gian học buổi sáng ở trường của Minh bắt đầu từ 8 giờ. Hôm nay, thứ Năm lớp Minh học 4 tiết, mỗi tiết dài 45 phút. Hỏi Minh tan học buổi sáng thứ Năm lúc mấy giờ, biết rằng, sau mỗi tiết học thì được nghỉ giải lao 5 phút, riêng sau tiết học thứ 2 được nghỉ giải lao 10 phút. 

A. 11 giờ

B. 11 giờ 15 phút

C. 11 giờ 20 phút

D. 11 giờ 25 phút

Câu 6. Kết quả của phép tính 123. 456456 – 456 . 123123 có chữ số tận cùng là:

A. 0

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 7. Buổi sáng em học 4 tiết, bắt đầu vào tiết 1 lúc 7 giờ 10 phút và nghỉ trưa (kết thúc tiết 4) lúc 10 giờ 30 phút. Thời gian ra chơi và nghỉ giữa các tiết học là 40 phút. Tính thời gian mỗi tiết học của em ở trường.

A. 55 phút

B. 35 phút 

C. 45 phút

D. 40 phút

Câu 8. Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là một số lẻ. Hỏi tổng của 2021 số tự nhiên đó là số lẻ hay số chẵn.

A. Số lẻ

B. Số chẵn

Câu 9. Cho Q = 7 + 10 + 13 +…+ 97 + 100 kết quả của tổng Q là :

A. 1712                         

B. 17120                          

C. 3424                             

D. kết quả khác 

Câu 10. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123…999. Tổng các chữ số của số đó là:

A. 6400

B. 6300

C. 6500

D. 6600

 

Câu 11. Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1 987 657 . 1 987 655 và B = 1 987 656 . 1 987 656

A. A > B

B. A < B

C. A < B hoặc A = B

D. A = B

Câu 12. Tổng 2 + 4 + 6 + 8 + … + 298 + 300 là:

A. Số lớn hơn 45 300

B. Số có chữ số tận cùng là 2

C. Số có chữ số tận cùng là 0

D. Số có chữ số có tận cùng là 1

Câu 13. Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

A. 120

B. 125

C. 128

D. 130

Câu 14. Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 670

B. 680

C. 660

D. 7000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay