Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 7; 9; 10}. Chọn khẳng định đúng:

  1. 2 A
  2. 8 A
  3. {7; 8; 9} A
  4. 10 A

Câu 2: Số tự nhiên liền trước 2003 là:

  1. 2004
  2. 2002
  3. 2013
  4. 2023

Câu 3: Tích 6 . x . y . z bằng:

  1. 6yzx
  2. 6 + x + y + z
  3. 6 . (x + y + z)
  4. 6 : x : y : z

Câu 4: Giá trị của luỹ thừa 25 bằng:

  1. 25
  2. 10
  3. 7
  4. 32

Câu 5: Chọn phát biểu sai về thứ tự thực hiện phép tính:

  1. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
  2. Nhân chia trước, cộng trừ sau
  3. Ngoặc vuông trước, ngoặc tròn sau
  4. Ngoặc tròn trước, ngoặc nhọn sau

Câu 6: Cơ số và số mũ của lũy thừa 20192020 lần lượt là:

  1. 2019 và 2020
  2. 2020 và 2019
  3. 2019 và 20192020
  4. 20192020 và 2019

 

Câu 7: Cho phép trừ: 367 – 59, chọn kết luận đúng.

  1. 367 là số trừ 
  2. 59 là số bị trừ 
  3. 59 là hiệu 
  4. 367 là số bị trừ

 

Câu 8: Viết số sau: Hai tỉ hai trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. 

  1. 2 222 395 567 
  2. 2 202 395 567 
  3. 2 000 395 567
  4. 2 222 296 567 

 

Câu 9: Cho M = {2; 3; b; c}. Chọn câu sai.

  1. 3 ∈M
  2. a ∉M
  3. d ∈M
  4. c ∈M

 

Câu 10: Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. abc = (ab)c
  2. abc = a(bc)
  3. abc = b(ac) 
  4. abc = a + b + c

 

Câu 11: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  1. A = {6; 7; 8; 9}     
  2. A = {5; 6; 7; 8; 9}
  3. A = {6; 7; 8; 9; 10}     
  4. A = {6; 7; 8}

 

Câu 12: Cho hai số tự nhiên x và y sao cho dãy số: x; 2 021; y là ba số liên tiếp giảm dần. Tìm x và y.

  1. x= 2 020 và y = 2 022;
  2. x= 2 000 và y = 3 000;
  3. x= 3 000 và y= 2 000;
  4. x= 2 022 và y = 2 020.

 

Câu 13: Cho C = {x| x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1, 3 < x < 18}. Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp

  1. C = {6; 9; 12; 15}
  2. C = {4, 7, 10, 13, 16}
  3. C = {4; 7; 10; 13; 16}
  4. C = {4; 5; 6; 7; 8; …; 17}

 

Câu 14: Cho ba số tự nhiên a; 999 và 1000. Biết rằng ba số đó là ba số liên tiếp nhau. Số tự nhiên a là:

  1. 1001
  2. 998
  3. Cả A và B
  4. Số tự nhiên nào cũng được, miễn là khác 999 và 1000

 

Câu 15: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 125 = 145 + 126. 

  1. x = 125 
  2. x = 126 
  3. x = 271 
  4. x = 146

 

Câu 16: Kết quả của phép tính 781 – 381 + 28 là

  1. 328
  2. 428
  3. 528
  4. 628 

 

Câu 17: Chọn câu sai.

  1. 23 < 32
  2. 33 > 25
  3. 24 = 26
  4. 43 > 82

 

Câu 18: Viết cấu tạo số 2 021 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:

  1. 2021 = 2. 104 + 2. 102 + 104
  2. 2021 = 2. 104 + 2 . 10 + 100
  3. 2021 = 2. 104 + 2 . 102 + 10
  4. 2021 = 2.103 + 2. 102 + 100

 

Câu 19: Hãy viết tập hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “CHUC MUNG”

  1. Q ={C, H, U, M, U, N, G}
  2. Q ={C, H, U, M, N, G}
  3. Q ={C, H, U, M, N, G}
  4. Q ={C, H, U, C, M, U, N, G}

 

Câu 20: Cho số tự nhiên có bốn chữ số 8753. Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
  2. Số trăm là 87
  3. 8753 = 8000 + 700 + 50 + 3
  4. Chữ số hàng chục là 5.

 

Câu 21: Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. 0 B
  2. B = {x | x  100}
  3. B = {x | x  100}
  4. 100 B

 

Câu 22: Viết tập hợp A = {15; 16; 17; 18; 19; 20} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

  1. A = {x| x là số tự nhiên, 14 < x < 20}     
  2. A = {x| x là số tự nhiên 14 < x < 21}
  3. A = {x| x là số tự nhiên, 15 < x < 21}     
  4. A = {x| x là số tự nhiên, 14 < x ≤ 21}

 

Câu 23: Mẹ Hoa mua đồ dùng học tập cho Hoa gồm: một tập vở giá 100 000 đồng, một hộp bút bi giá 60 000 đồng, bộ thước kẻ hết 15 000 đồng. Mẹ Hoa đưa cho người bán hàng một tờ tiền mệnh giá 200 000 đồng. Hỏi người bán hàng cần phải trả lại mẹ Hoa bao nhiêu tiền?

  1. 15 000 đồng
  2. 25 000 đồng
  3. 35 000 đồng
  4. 45 000 đồng

 

Câu 24: Cho Q = 7 + 10 + 13 +…+ 97 + 100. Số các hạng tử của tổng Q là:

  1. 32                    
  2. 94                  
  3. 93                         
  4. 31

 

Câu 25: Biểu thức m.m2.m3… m99 sau khi thu gọn dưới dạng lũy thừa của một số có dạng ma. Giá trị của a là:

  1. 4597
  2. 3480
  3. 1458
  4. 4950

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay