Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tìm * biết rằng 23*5 chia hết cho cả 9 và 5

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 2: Bé Vy có 20 quả xoài và 39 quả quýt. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Bé Vy có thể chia số quýt thành 5 phần bằng nhau
  2. Bé Vy không thể chia số xoài thành 5 phần bằng nhau nhưng có thể chia số quýt thành 5 phần bằng nhau
  3. Bé Vy có thể chia số xoài và số quýt thành 5 phần bằng nhau
  4. Bé Vy chỉ có thể chia số xoài thành 5 phần bằng nhau

 

Câu 3: Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b:

  1. không chia hết cho 2
  2. có tận cùng là 2
  3. chia hết cho 2
  4. có tận cùng là 5, 0

 

Câu 4: Tính 32 . (41 – 37)

  1. 35
  2. 36
  3. 34
  4. 37

 

Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết 5 . (x - 15) = 52

  1. 20
  2. 20
  3. 30
  4. 35

 

Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  1. Cộng và trừ Nhân và chia  Lũy thừa
  2. Nhân và chia Lũy thừa  Cộng và trừ
  3. Lũy thừa Nhân và chia  Cộng và trừ
  4. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

 

Câu 7: Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b

  1. Chia hết cho 2
  2. Không chia hết cho 2
  3. Có tận cùng là 2
  4. Có tận cùng là 1; 3; 7; 9.

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất. Số chia hết cho 2 là các số

  1. có chữ số tận cùng là 2
  2. có chữ số tận cùng là 0 và 5 
  3. có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
  4. có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9

 

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2 055; 6 430; 5 041; 2 341; 2 305.

  1. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 341
  2. Các số chia hết cho 3 là 2 055 và 6 430.
  3. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 305.
  4. Không có số nào chia hết cho 3.

 

Câu 10: Chọn đáp án sai. Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (với b ≠ 0), ta nói:

  1. a là bội của b
  2. b là ước của a 
  3. b là bội của a 
  4. Tồn tại một số tự nhiên q để a = b . q 

 

Câu 11: Tính 3. (23 . 4 – 6.5)

  1. 6
  2. 3
  3. 2
  4. 1

 

Câu 12: Cho a = 2m + 3; b = 2n + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. a 2
  2. b 2
  3. (a + b)  2
  4. (a + b) ⋮̸ 2

 

Câu 13: Giá trị của biểu thức: 50 – [30 – (9 – 4)2] bằng:

  1. 40
  2. 50
  3. 35
  4. 45

 

Câu 14: Từ bốn trong 5 số 9, 8, 7, 5, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5.

  1. 9780
  2. 5780
  3. 7890
  4. 5870

 

Câu 15: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để A không chia hết cho 2 thì:

  1. x = 199
  2. x = 198
  3. x = 1000
  4. x = 50 054

 

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:

Trong các số 2055, 6430, 5041, 2341, 2350

  1. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 5041
  2. Có hai số chia hết cho 3 là 2055 và 6430
  3. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305
  4. Không có số nào chia hết cho 3.

 

Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên dạng  chia hết cho 5 và 9?

  1. 3
  2. 4
  3. 2
  4. 1

 

Câu 18: Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là:

  1. 1, 5
  2. 0, 5, 10, 15
  3. 0, 3, 5
  4. 0; 5; 10; 15; 20

 

Câu 19: Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

  1. 135
  2. 357
  3. 105
  4. 103

 

Câu 20: Cho số a = 2.3.5, viết tập hợp tất cả các ước của a là:

  1. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}
  2. Ư(a) = {2; 3; 5}
  3. 10 số
  4. 12 số

 

Câu 21: Viết tập hợp A các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12.

  1. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
  2. A = {1; 7}
  3. A = {1; 2; 3; 4; 6}
  4. A = {1; 2; 3; 4}

 

Câu 22: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  1. Tổng của 2 020 số lẻ bất kì luôn chia hết cho 2
  2. 81 + 1 236 + 54 369 chia hết cho 3
  3. 14 + 76 + 153 + 8 766 + 900 540 chia hết cho 9
  4. 81. 6 334 - 17. 88 + 4 012 020 chia hết cho 9

 

Câu 23: Tìm chữ số x để số  thỏa mãn điều kiện chia hết cho 4.

  1. x {0; 4; 8}
  2. x {0; 2; 4; 6; 8}
  3. x = 4
  4. Đáp án khác.

 

Câu 24: Tính giá trị biểu thức 

C = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 +…+ 2008 + 2009 – 2010 − 2011.

  1. -3054
  2. -2012
  3. -1200
  4. -2020

 

Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 9)  (n + 5)?

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 0

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay