Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P6)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P6). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết 3x = 9

  1. x = 2
  2. x = 3
  3. x = 6
  4. x = 1

 

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết (x – 8). 1000 = 0

  1. x = 125
  2. x = 8
  3. x = 1000
  4. x = 0

 

Câu 3: Cho A = 57 + 43 + 24 + 76. Giá trị của A là:

  1. 100
  2. 300
  3. 200
  4. 201

 

Câu 4: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số tự nhiên bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

  1. 110
  2. 109
  3. 111
  4. 100

 

Câu 5: Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 60 và không lớn hơn 66. Kết luận nào sau đây là sai?

  1. 65 A
  2. 66 A
  3. 60 A
  4. 69 A

 

Câu 6: Tính 1 + 12. 3. 5

  1. 181
  2. 195
  3. 180
  4. 15

 

Câu 7: Tổng nào sau đây chia hết cho 7

  1. 49 + 70
  2. 14 + 51
  3. 7 + 134
  4. 10 + 16

 

Câu 8: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

  1. 75
  2. 81
  3. 144
  4. 702

 

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. Số có chữ số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2
  2. Số chia hết cho 2 thì có chữ số có tận cùng bằng 4.
  3. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  4. Số chia hết cho cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.

 

Câu 10: Chọn phát biểu sai:

  1. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
  2. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên
  3. Nếu a chia hết cho b thì a là ước của b (với a, b là các số tự nhiên, b khác 0)
  4. Nếu a chia hết cho b thì a là bội của b (với a, b là các số tự nhiên, b khác 0)

 

Câu 11: Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 một cách hợp lý ta được:

  1. 132
  2. 312
  3. 213
  4. 215

 

Câu 12: Cho tổng M = 10 + 45 + 55 + x, với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5.

  1. x chia hết cho 5     
  2. x không chia hết cho 5
  3. x chia hết cho 2
  4. x chia hết cho 6

 

Câu 13: Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

  1. B = {3564; 4352}
  2. B = {6570; 1248}
  3. B = {4352; 6570}
  4. B = {3564; 6570}

 

Câu 14: Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

  1. 22
  2. 44
  3. 66
  4. 88

 

Câu 15: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M  3?

  1. x = 7     
  2. x = 5     
  3. x = 4     
  4. x = 12

 

Câu 16: Tất cả các số có hai chữ số là bội của 13 là:

  1. 13; 26; 39; 52
  2. 13; 26; 35; 52
  3. 13; 26; 65; 39; 78; 52; 91
  4. 13; 26; 39; 53; 66; 78; 91

 

Câu 17: Các ước nhỏ hơn 15 của 60 là:

  1. 1; 2; 3
  2. 1; 2; 3; 4; 5
  3. 1; 2; 3; 5; 10; 12
  4. 2; 3; 5; 10; 12

 

Câu 18: Chọn câu trả lời sai.

Trong các số 825; 9180; 21 780; 3071

  1. Có ba số chia hết cho 5
  2. Có ba số chia hết cho 3.
  3. Có hai số chia hết cho 10.
  4. Không có số nào chia hết cho 9

 

Câu 19: Tìm chữ số x để chia hết cho 3

  1. x {3; 6; 9}
  2. x {4; 6; 9}
  3. x {4; 5; 9}
  4. x {3; 5; 6}

 

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức A = a2 – 2ab + b2 khi a = 3; b = 1

  1. 4
  2. 2
  3. 22
  4. 0

 

Câu 21: Tìm x thỏa mãn: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13

  1. x = 7
  2. x = 8
  3. x = 9
  4. x = 10

 

Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (2n + 5)  n

  1. 3
  2. 4
  3. 2
  4. 1

 

Câu 23: Tìm các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 1998 < x < 2018

  1. x {2010}
  2. x {2000; 2010}
  3. x {2010}
  4. x {1990; 2000; 2010}

 

Câu 24: Có bao nhiêu số  thỏa mãn a, b, c, d, e là 5 số tự nhiên liên tiếp giảm dần và   B(5)

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 0

 

Câu 25: Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượng bằng bao nhiêu?

  1. 293 tạ
  2. 297 tạ
  3. 316 tạ
  4. 329 tạ

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay