Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P7)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P7). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Trong các số sau, số nào là ước của 36?

  1. 12
  2. 8
  3. 5
  4. 7

 

Câu 2: Hãy chọn phát biểu sai:

  1. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  2. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số chẵn
  3. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2
  4. Một số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số lẻ

 

Câu 3: Số nào sau đây vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 2?

  1. 1008
  2. 152
  3. 154
  4. 2156

 

Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 2?

  1. 240 + 563 
  2. 243 + 540
  3. 221 + 645
  4. 1248 + 111

 

Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất là số:

  1. 1
  2. 2
  3. 0
  4. 3

 

Câu 6: Số x là ước chung của số a và số b nếu:

  1. x Ư(a) và x B(b)
  2. x Ư(a) và x Ư(b)
  3. x Ư(a) và x Ư(b)
  4. x Ư(a) và x Ư(b)

 

Câu 7: Hợp số là:

  1. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
  2. số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước
  3. số tự nhiên có 4 ước
  4. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước

 

Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu 50 ⋮ a và 50 ⋮ b thì 50 là …….. của a và b. 

  1. ước chung lớn nhất
  2. bội chung nhỏ nhất
  3. ước chung
  4. bội chung

 

Câu 9: Số nguyên tố có mấy ước?

  1. 1
  2. 2
  3. nhiều hơn 2

 

Câu 10: Chọn khẳng định đúng:

  1. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.  
  2. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
  3. Số nguyên tố chỉ có đúng 1ước là chính nó 
  4. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

 

Câu 11: Viết tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:

  1. {0; 12; 24}
  2. {0; 12; 24; 36}
  3. {12; 24}
  4. {12; 24; 36}

Câu 12: Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15

  1. 18 và 36
  2. 18 và 20
  3. 20 và 36
  4. 28 và 36

 

Câu 13: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 18 x và 32  x

  1. 4
  2. 2
  3. 3
  4. 6

 

Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  2. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
  3. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
  4. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số

 

Câu 15: Chọn phát biểu đúng:

  1. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau
  2. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
  3. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó
  4. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 16: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  1. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
  2. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
  3. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
  4. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

 

Câu 17: Số nguyên tố lớn hơn 20, nhỏ hơn 25 là:

  1. 21
  2. 23
  3. 24
  4. 22

Câu 18: Tìm các ước chung của 18; 30; 42

  1. {2; 3; 6}
  2. {1; 2; 3; 6}
  3. {1; 2; 3}
  4. {1; 2; 3; 6; 9}

 

Câu 19: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40.

  1. 360
  2. 400
  3. 458
  4. 500

 

Câu 20: Tìm x  {5; 16; 25; 135} và tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5.

  1. 5
  2. 16
  3. 25
  4. 135

 

Câu 21: Tìm số tự nhiên n sao cho 3n là số nguyên tố

  1. n = 0
  2. n = 1
  3. n 2
  4. n =

 

Câu 22: Một căn phòng hình chữ nhật dài 72 dm, rộng 56 dm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?

  1. 8 dm
  2. 10 dm
  3. 6 dm
  4. 12 dm

 

Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7.

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8

 

Câu 24: Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 36m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu?

A.12 cây

  1. 20 cây
  2. 26 cây
  3. 6 cây

 

Câu 25: Tìm a, b   biết: a. b = 216; ƯCLN (a, b) = 6

  1. a = 12, b = 36 hoặc a = 12, b = 18
  2. a = 6, b = 36 hoặc a = 12; b = 18
  3. a = 2, b = 3 hoặc a = 1, b = 6
  4. a = 36, b = 6 hoặc a = 18, b = 12

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay