Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P8)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P8). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Số nào sau đây vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?

  1. 55
  2. 235
  3. 7840
  4. 115

 

Câu 2: Hãy chọn câu sai:

  1. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  2. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  3. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  4. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9

 

Câu 3: BCNN (9; 24) là bao nhiêu?

  1. 54
  2. 18
  3. 72
  4. 36

 

Câu 4: Bà Hà có 19 quả cam và 40 quả táo. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Bà Hà có thể chia số cam thành 5 phần bằng nhau
  2. Bà Hà có thể chia số cam thành 5 phần và không thể chia số táo thành 5 phần bằng nhau
  3. Bà Hà không thể chia số táo thành 5 phần bằng nhau
  4. Bà Hà không thể chia số cam thành 5 phần bằng nhau nhưng có thể chia số táo thành 5 phần bằng nhau

 

Câu 5: Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

  1. 2
  2. 3
  3. 5
  4. 9

Câu 6: Sắp xếp các bước dưới đây để được các bước đúng để tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 

  1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng
  2. Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất
  3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
  4. Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm
  5. 1 – 2 – 3 – 4 
  6. 2 – 1 – 3 – 4 
  7. 4 – 3 – 1 – 2 
  8. 3 – 1 – 2 – 4  

 

Câu 7: Tìm ƯCLN (18, 60)

  1. 6
  2. 30
  3. 12
  4. 18

         

Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Bội chung của nhiều số là …. của bội chung nhỏ nhất của chúng. 

  1. bội 
  2. ước
  3. bội chung
  4. ước chung

 

Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?

  1. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số
  2. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số
  3. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
  4. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó

 

Câu 10: Chọn câu sai.

  1. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số lớn nhất trong các ước chung của a và b
  2. Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng
  3. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
  4. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số bé nhất trong các ước chung của a và b

 

Câu 11: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.

  1. 15 – 5 + 3     
  2. 7 . 2 + 1     
  3. 14 . 6 : 4     
  4. 6 . 4 – 12 . 2

 

Câu 12: Chọn câu sai:

  1. 5 ƯC (55, 110)
  2. 24 BC (3, 4)
  3. 10 ƯC (55, 110)
  4. 12 BC (3, 4)

 

Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  1. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
  2. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
  3. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
  4. Số 1 không là số nguyên tố

 

Câu 14: Tập hợp ước chung của 12; 18 và 24 là:

  1. {1; 2; 3}
  2. {1; 2; 3; 6}
  3. {1; 2; 3; 4}
  4. {1; 2; 3; 4; 6}

 

Câu 15: Nếu  là số nguyên tố thì giá trị của chữ số x có thể là:

  1. 1
  2. 3
  3. 5
  4. 7

 

Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. ƯC (36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
  2. ƯC (36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
  3. ƯC (36, 42, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 48}
  4. ƯC (36, 12, 48) = {2; 3; 4; 6; 12}

 

Câu 17: Thay dấu * để được số nguyên tố  

  1. 0
  2. 4
  3. 7
  4. 5

 

Câu 18: Cho a = 3. 5 . 7 và b = 2. 3 . 7. Tìm ƯCLN của a và b.

  1. ƯCLN (a, b) = 3 . 7     
  2. ƯCLN (a, b) = 3. 72
  3. ƯCLN (a, b) = 2. 5     
  4. ƯCLN (a, b) = 2. 3. 5 . 7

 

Câu 19: Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

  1. {0; 18; 36; 54; .....}
  2. {0; 12; 18; 36}
  3. {0; 18; 36}
  4. {0; 18; 36; 54}

 

Câu 20: Phân số  bằng phân số nào sau đây?

  1.  
  2.  
  3.  
  4.  

 

Câu 21: Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

  1. 6
  2. 8
  3. 4
  4. 12

 

Câu 22: Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:

  1. 20
  2. 25
  3. 30
  4. 35

 

Câu 23: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 3; 4; 5.

  1. 102
  2. 120
  3. 135
  4. 150

 

Câu 24: Tìm a, b   biết:

a + b = 128; ƯCLN (a, b) = 16

  1. a = 16, b = 48 hoặc a = 112, b = 80
  2. a = 112, b = 16 hoặc a = 80, b = 48
  3. a = 1, b = 7 hoặc a = 3, b = 5
  4. a = 16, b = 112 hoặc a = 48; b = 80

 

Câu 25: Cho A = 1.3.5.7...13 + 20 và B = 147. 247. 347 – 13. Chọn câu đúng.

  1. A là số nguyên tố, B là hợp số
  2. A là hợp số, B là số nguyên tố
  3. Cả A và B là số nguyên tố
  4. Cả A và B đều là hợp số

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay