Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P9)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số tự nhiên (P9). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:

  1. Chia hết cho 7
  2. Không kết luận được
  3. Không chia hết cho 7
  4. Chia hết cho ước của 7

 

Câu 2: Chọn câu trả lời sai:

  1. 5 ƯC (55; 110)
  2. 24 BC (3; 4)
  3. 10 ƯC (55; 110)
  4. 12 BC (3; 4)

 

Câu 3: Thay dấu * để được số nguyên tố *1  

  1. 2
  2. 8
  3. 4

 

Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

  1. 15 – 5 + 3
  2. 7 . 2 + 1
  3. 14 . 6 : 4
  4. 6 . 4 – 12 . 2

 

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  2. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
  3. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
  4. A = {7; 8} là tập hợp số hợp số

 

Câu 6: Số x là bội chung của số a và số b nếu:

  1. xlà bội của b nhưng không là bội của a
  2. xlà bội của a nhưng không là bội của b
  3. xvừa là bội của a vừa là bội của b
  4. xkhông là bội của cả a và b

 

Câu 7: BCNN (60, 108) là:

  1. 12
  2. 108
  3. 60
  4. 540

 

Câu 8: ƯCLN của a và b là:

  1. bằng bnếu achia hết cho b
  2. bằng anếu achia hết cho b

C.ước chung nhỏ nhất của a và b

D.hiệu của 2 số a và b

 

Câu 9: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên. 

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 10: BCNN (12, 18, 108) là:

  1. 0
  2. 108
  3. 144
  4. 216

 

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
  2. BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)
  3. Nếu m ⋮ n thì BCNN (m, n) = n
  4. Nếu ƯCLN (x, y) = 1 thì BCNN (x, y) = 1

 

Câu 12: Viết tập hợp A các số là hợp số trong các số sau: 1 431; 635; 119; 73.

  1. A = {73}
  2. A = {1 431; 635; 119}
  3. A = {73; 119}
  4. A = {73; 635}

 

Câu 13: Tìm các ước chung của 27; 39; 48

  1. {2; 3}
  2. {1; 3; 13}
  3. {1; 3}
  4. {1; 2; 3; 13}

 

Câu 14: Thực hiện phép tính  +   -     được kết quả là:

 

Câu 15: Thay dấu * để được số nguyên tố

  1. 7
  2. 4
  3. 6
  4. 9

 

Câu 16: Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Viết tập hợp C các số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. 

  1. {0; 6; 12}
  2. {6; 12; 18}
  3. {6; 12; 18; 36}
  4. {0; 6; 18; 36}

 

Câu 17: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau

  1. 2 và 6
  2. 3 và 10
  3. 6 và 9
  4. 15 và 33

 

Câu 18: Cho các số 121;103;91. Chọn câu đúng.

  1. Có 1 số là số nguyên tố, 2 số còn lại là hợp số
  2. Có 2 số nguyên tố và 1 hợp số
  3. Cả 3 số đều là số nguyên tố
  4. Cả ba số đều là hợp số

 

Câu 19: Tìm các ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126.

  1. ƯC (90; 126) = {2; 3; 6; 9; 18}
  2. ƯC (90; 126) = {3; 6; 9; 18}
  3. ƯC (90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
  4. ƯC (90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9}

 

Câu 20: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

  1. 315, 630, 945
  2. 630, 945, 1260
  3. 630, 945
  4. 315, 630

 

Câu 21: Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 35 hay 40 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thiếu mất 5 ghế ngồi. Tính số học sinh đi tham quan biết số lượng học sinh đó trong khoảng từ 800 đến 900 em.

  1. 845
  2. 840
  3. 860
  4. 900

 

Câu 22: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?

  1. 36
  2. 18
  3. 9
  4. 6

 

Câu 23: Tìm chữ số x để là một số nguyên tố

  1. {1; 3; 5; 7}
  2. {1; 3}
  3. {5; 7}
  4. {3; 9}

 

Câu 24: Có hai chiếc máy A và B. Lịch bảo dưỡng định kì đối với máy A là 6 tháng và đối với máy B là 9 tháng. Hai máy vừa cùng được bảo dưỡng vào tháng 5. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì hai máy lại được bảo dưỡng trong cùng một tháng?

  1. 18 tháng
  2. 9 tháng
  3. 36 tháng
  4. 23 tháng

 

Câu 25: Có hơn 20 học sinh xếp thành một vòng tròn. Khi đếm theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ số 1 thì số 24 và 900 rơi vào cùng một học sinh. Hỏi ít nhất có bao nhiêu học sinh?

  1. 70
  2. 71
  3. 72
  4. 73

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay