Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 2: Số nguyên (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Số nguyên (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN

Câu 1: Kết quả của phép tính (-3) – (-4) :

  1. -7
  2. 7
  3. 1
  4. -1

Câu 2: Chọn câu đúng:

  1. -6 N
  2. -9 Z
  3. -9 N
  4. -10 Z

Câu 3: Chọn câu đúng.

  1. 2 > 3
  2. 3 < -2
  3. 0 < -3
  4. -4 < -3

Câu 4: Số liền sau của số -5 là số:

  1. 4
  2. -6
  3. -4
  4. -5

Câu 5: Số đối của số -3 là:

  1. 3
  2. -3
  3. 2
  4. 4

Câu 6: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

  1.  N
  2.  N*
  3. Z
  4.  Z*

 

Câu 7: Đáp án đúng là:

  1.  Số nguyên lớn nhất là 999 999 999
  2.  Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất
  3.  Số nguyên nhỏ nhất là 0
  4.  Số nguyên nhỏ nhất là - 1    

 

Câu 8: Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

  1. 534.     
  2. 524     
  3. – 524     
  4. – 534

 

Câu 9: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:

  1. 1 000     
  2. – 1 000     
  3. – 100     
  4. – 10 000

 

Câu 10: Chọn câu đúng. 

  1. Số 0 không phải là số nguyên
  2. Số 0 là số nguyên âm 
  3. Số 0 là số nguyên dương 
  4. Số 0 là số nguyên

 

Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  1. Số 0 là số nguyên âm
  2. Số 1 là số nguyên âm
  3. Số – 7 là số nguyên âm 
  4. Số 0 không là số tự nhiên 

 

Câu 12: Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:

  1. – 63
  2. 63
  3. – 53
  4. 53

 

Câu 13: Nhà toán học Euclid sống vào thế kỉ 3 TCN, số nguyên âm biểu thị thế kỉ đó là:

  1. – 3

 

Câu 14: Biết – 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

  1. A = {–8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1}
  2. A = {–9; –8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1}
  3. A = {–9; –8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1; 0}
  4. A = {–8; –7; –6; –5; –4; –3; –2; –1; 0}

 

Câu 15: Tìm số nguyên x, biết: (– 5) . x = 45. 

  1. x = 5 
  2. x = 9 
  3. x = – 5 
  4. x = – 9

 

Câu 16: Độ sâu trung bình của toàn bộ đại dương là 3 500 m dưới mực nước biển. Số nguyên âm biểu thị độ sâu đó là:

  1. 3 500 m 
  2. – 3 000 m 
  3. – 3 500 m 
  4. – 500 m 

 

Câu 17: Tính giá trị của biểu thức: x + (– 16), biết x = – 27

  1. – 43
  2. – 11
  3. 11
  4. 43

 

Câu 18: Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24 . (x−5)= −192?

  1. x = 96 
  2. x = −13
  3. x = −23
  4. x = 13

 

Câu 19: Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –2 < x < 2 là:

 

Câu 20: Chọn đáp án đúng?

  1. (– 10) + (– 5) < – 16
  2. 3 + 5 < – 3
  3. (– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)
  4. (– 102) + (– 5) > – 100

 

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  1. Nếu + 10 000 đồng biểu diễn số tiền có 10 000 đồng, thì – 10 000 đồng biểu diễn số tiền nợ 10 000 đồng
  2. Nếu -15°C biểu diễn 15 độ dưới 0°C thì +15°C biểu diễn 15 độ trên 0°C
  3. Nếu +5 bước biểu diễn 5 bước về phía trước thì – 5 bước biểu diễn 5 bước về phía sau
  4. Nếu – 27m biểu diễn độ sâu là 27m dưới mực nước biển thì + 27m biểu diễn độ cao 27m tính từ mặt đất

 

Câu 22: Cho các số: 8; 15; – 25; – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: 

  1. 8; 15; – 25; – 56; 0 
  2. 0; 8; 15; – 25; – 56 
  3. – 56; – 25; 15; 8; 0 
  4. – 56; – 25; 0; 8; 15 

 

Câu 23: Viết – 17 thành tổng hai số nguyên khác dấu:

  1. – 2 + (– 15)
  2. – 2 + 19
  3. 2 + (– 19)
  4. – 5 + (– 12)

 

Câu 24: Ông Hải kinh doanh bị lỗ 700 000 000 đồng, số nguyên âm biểu thị số tiền bị lỗ của ông Hải là:

  1. – 700 000 000 đồng
  2. – 700 000 đồng
  3. – 700 đồng
  4. 700 000 000 đồng

 

Câu 25: Tính giá trị của biểu thức:

A = 2ax + 2ay + bx + by biết 2a + b = 8; x + y = -4

  1. 25
  2. 10
  3. -32
  4. -36

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay