Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 2: Số nguyên (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Số nguyên (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN

Câu 1: Số đối của các số: -3; 12; -82; 29 lần lượt là:

  1. 3; 12; -82; 29
  2. -3; -12; -82; -29
  3. 3; 82; -12; -29
  4. 3; -12; 82; -29

Câu 2: Kết quả của phép tính (-100) + (-50) là:

  1. -50
  2. 50
  3. 150
  4. -150

Câu 3: Tìm x biết 9 + x = 2

  1. 7
  2. -7
  3. 11
  4. -11

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm
  2. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương
  3. Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
  4. Nếu b là ước của a thì -b là bội của a

Câu 5: Tập hợp các ước của -8 là:

  1. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4}
  2. A = {1; 2; 4; 8}
  3. A = {-8; -4; -2; -1; 0; 1; 2; 4; 8}
  4. A = {-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8}

Câu 6: Số đối của -7 là:

  1. 3
  2. -3
  3. 7
  4. -7

 

Câu 7: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:

  1. – 210     
  2. 210     
  3. – 47     
  4. 37

 

Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm 5 và – 2 trên trục số là:

  1. – 3
  2. 3
  3. – 7
  4. 7

 

Câu 9: Số liền sau và số liền trước của số -2 là:

  1. -1 và -3
  2. -3 và -1
  3. 1 và 3
  4. 3 và 1

 

Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. Số tự nhiên đều là số nguyên dương
  2. -3 là số nguyên âm
  3. Số đối của -4 là 4
  4. Số nguyên âm là các số nguyên khác 0

 

Câu 11: Trên trục số, điểm cách điểm 0 ba đơn vị theo chiều âm là:

  1. -3
  2. 3
  3. Cả A và B
  4. Đáp án khác

 

Câu 12: Điền hai số tiếp theo vào dãy số sau: – 2; 4; – 8; 16; ...

  1. 32 và 64
  2. – 32 và 64
  3. 32 và – 64
  4. – 32 và – 64

 

Câu 13: Giá trị của biểu thức Q = (-5)5. (-23)2 . 0. (2020)2020 là:

  1. -34792
  2. 1
  3. 0
  4. 100 000

 

Câu 14: Cho tập hợp B = {x | 6  x}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? 

  1. 5
  2. 10
  3. 12

 

Câu 15: Chọn câu sai:

  1. (– 2) + (– 5) > 0     
  2. (– 3) + (– 4) = (– 2) + (– 5)
  3. (– 6) + (– 1) < – 6     
  4. (– 1) + 4 = 3

 

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. -54 < -34
  2. -3 179 < -3279
  3. 87 < 97

D 1 197 > 1 179

 

Câu 17: Cho số nguyên b và b – x = – 9. Tìm x.

  1. – 9 – b     
  2. – 9 + b     
  3. b + 9     
  4. – b + 9

 

Câu 18: Tính hợp lý (– 1 215) – (– 215 + 115) – (– 1 115) ta được:

  1. – 2 000     
  2. 2 000     
  3. 0     
  4. 1 000

 

Câu 19: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:

  1. – 12
  2. 12
  3. – 2
  4. 2

 

Câu 20: Số đối của 8 là:

  1. – 8
  2. 0
  3. 8
  4. 16

 

Câu 21: Cho E = {− 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.

  1. D = {− 4; 2; − 1}
  2. D = {−4; − 1; − 2020}
  3. D = {− 1; 7; 2020}
  4. D = {2; 0; 7}

 

Câu 22: Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là 5°C. Nhiệt độ của phòng đông lạnh là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 7°C?

  1. 12°C
  2. 2°C
  3. – 2°C
  4. – 12°C

 

Câu 23: Các số nguyên âm biểu thị mỗi tình huống sau là:

(1) Công ty xuất nhập khẩu gỗ của bác Minh nợ ngân hàng 200 000 000 đồng.

(2) Bà Lâm kinh doanh bị lỗ 700 000 đồng.

(3) Rãnh Mariana thuộc Thái Bình Dương sâu 10 925 m

  1. -200 000 000 đồng; -700 000 đồng; 10 925m
  2. -200 000 000 đồng; 700 000 đồng; 10 925m
  3. -200 000 000 đồng; -700 000 đồng; -10 925m
  4. 200 000 000 đồng; 700 000 đồng; -10 925m

 

Câu 24: Tính tổng: S = (-1) + 2 + (-3) + …+ (-99) + 100

  1. 50
  2. 100
  3. -50
  4. -100

 

Câu 25: Số phần tử của tập hợp C = {-1000; -998; …; -4; -2} là:

  1. 500 phần tử
  2. 1000 phần tử
  3. 100 phần tử
  4. -1000 phần tử

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay