Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 3: Các hình phẳng trong thực tiễn (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Các hình phẳng trong thực tiễn (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

Câu 1: Cho hình vuông MNPQ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai?

 
   


M                      N

Q                       P

  1. MN = PQ
  2. MQ = QP
  3. MN = NP
  4. MN = MP

Câu 2: Chọn phát biểu sai:

  1. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
  2. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
  3. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
  4. Hình vuông có bốn góc bằng nhau

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị diện tích?

  1. m
  2. cm
  3. dm2
  4. cm3

Câu 4: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 15 cm và 6 cm là:

  1. 90 cm2
  2. 45 cm2
  3. 45 cm2
  4. 50 cm2

Câu 5: Chọn câu đúng:

  1. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của cạnh đáy nhân với chiều cao
  2. Diện tích hình bình hành bằng tổng của cạnh đáy và chiều cao
  3. Diện tích hình bình hành bằng tích của cạnh đáy nhân với chiều cao
  4. Diện tích hình bình hành bằng hiệu của cạnh đáy và chiều cao

Câu 6: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 6 cm là:

  1. 90 cm2
  2. 45 dm2
  3. 45 cm2
  4. 50 cm2

 

Câu 7: Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  1. Hình bình hành có 4 đỉnh
  2. Hình bình hành có bốn cạnh
  3. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành
  4. Hình bình hành có hai cạnh đối song song

 

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEG có đường chéo AD = 20 cm, độ dài đường chéo CG là:

  1. 2 cm
  2. 10 cm
  3. 20 cm
  4. 15 cm

 

Câu 9: Số đường chéo của hình vuông là:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 10: Chọn câu đúng nhất.

  1. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau 
  2. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
  3. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 11: Một hồ nước hình vuông cạnh 30 m. Tính chu vi hồ nước đó.

  1. 120 m
  2. 60 m
  3. 120 dm
  4. 900 m

 

Câu 12: Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:

  1. 50 dm
  2. 25 m
  3. 50 m
  4. 5 dm

 


Câu 13: Số hình thoi có trong hình bên là:

  1. 6
  2. 5
  3. 4
  4. 3

 

Câu 14: Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, độ dài đáy là 24 m, chiều cao hình bình hành đó là:

  1. 17 m
  2. 30 m
  3. 37 m
  4. 13 m

 

Câu 15: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

  1. Hình tam giác đều
  2. Hình vuông
  3. Hình lục giác đều
  4. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau

 

Câu 16: Cho khu đất hình bình hành độ dài đáy là 300 dm, chiều cao khu đất hình bình hành là 20m. Diện tích hình bình hành đó là:

  1. 6000 cm2
  2. 600 cm2
  3. 600 dm2
  4. 600 m2

 

Câu 17: Lục giác đều ABCDEF có số đo góc tại các đỉnh là:

  1. 60o
  2. 90o
  3. 120o
  4. 150o

 

Câu 18: Quan sát hình thang cân JKML, đoạn JL bằng đoạn:

  1. JM
  2. MK
  3. JK
  4. ML

 

 
   
 
   


Câu 19: Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.

  1. 6 hình thang cân và 1 lục giác đều
  2. 5 hình thang cân và 1 lục giác đều
  3. 6 hình thang cân và 2 lục giác đều
  4. 5 hình thang cân và 2 lục giác đều

 

Câu 20: Quan sát hình thang cân JKML, góc M của hình thang đó bằng góc nào

  1. Góc J
  2. Góc K
  3. Góc L
  4. Góc M

 

Câu 21: Chọn câu đúng?

  1. Hình bình hành là hình vuông
  2. Hình vuông là hình bình hành
  3. Hình bình hành là hình chữ nhật
  4. Hình bình hành là hình thang

 

Câu 22: Một khu vườn hình thang có chiều dài đáy lớn là 50m, đáy bé là 30m. Đáy lớn hơn chiều cao 12m. Trung bình cứ mỗi 100 m2 sẽ thu hoạch được 50kg rau củ. Vậy sẽ thu hoạch được bao nhiêu kg rau củ trên khu vườn đó?

  1. 152 kg
  2. 760 kg
  3. 670 kg
  4. 220 kg

 

Câu 23: Cạnh hình vuông và cạnh của tam giác đều cùng bằng 8cm. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi tam giác đều bao nhiêu xen-ti-mét?

  1. 8cm
  2. 0cm
  3. 6cm
  4. 14cm

 

Câu 24: Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 4m thì diện tích tăng thêm 192 m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2?

  1. 16 m2
  2. 32 m2
  3. 64 m2
  4. 128 m2

 

Câu 25: Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  1. 32
  2. 16
  3. 24
  4. 18

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay