Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 4: Một số yếu tố thống kê (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 4: Một số yếu tố thống kê (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

Câu 1: Một nhóm bạn thân gồm 5 người đi đến một cửa hàng và mua các loại nước uống, các loại nước uống được ghi lại trong bảng sau:

Coca Cola

Pepsi

Sprite

7Up

2

1

1

1

Có bao nhiêu loại nước được mua?

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 2: Cho bảng thống kê sau:

Xếp loại hạnh kiểm

Tốt

Khá

Trung bình

Số học sinh

24

5

1

Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu?

  1. 24
  2. 5
  3. 29
  4. 30

Câu 3: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 4 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm bằng:

  1. 0,15
  2. 0,3
  3. 0,6
  4. 0,36

Câu 4: Cho biểu đồ sau:

Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết, có bao nhiêu bạn thích quả cam?

  1. 8
  2. 9
  3. 10
  4. 6

 

Câu 5: Dựa vào biểu đồ ở Câu 4, hãy cho biết, loại quả có nhiều bạn thích nhất là:

  1. Cam
  2. Xoài
  3. Ổi
  4. Chuối

 

Câu 6: Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:

Nước cam

Nước dưa hấu

Nước chanh

Nước dứa

Nước cam

Nước dưa hấu

Có bao nhiêu loại nước được mua?

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 2

 

Câu 7: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  1. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
  2. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
  3. Cả 2 đáp án trên đều đúng
  4. Cả 2 đáp án trên đều sai

 

Câu 8: Kết quả có thể là:

  1. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra
  2. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra
  3. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra
  4. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra

 

Câu 9: Cho biểu đồ sau:

Điểm cao nhất là của bạn nào, môn nào?

  1. Bạn Hùng môn Lịch sử
  2. Bạn Giang môn Địa lí
  3. Bạn Giang môn Lịch sử
  4. Bạn Hùng môn Giáo dục công dân

Câu 10: Quan sát bảng dưới đây và cho biết số xe bán được nhiều nhất vào năm nào?

Số xe ô tô bán được của cửa hàng X

Năm

Số xe bán được

2016

20

2017

15

2018

30

2019

45

2020

50

  1. 2018
  2. 2019
  3. 2027
  4. 2020

Câu 11: Cho biểu đồ sau:

Số vở quyên góp đợt hai tăng so với số vở quyên góp đợt một là

  1. 10
  2. 20
  3. 30
  4. 40

Câu 12:

Cho biết tổng sản lượng khai thác giai đoạn 2000 - 2016 là bao nhiêu?

  1. 8289 (nghìn tấn)
  2. 8289,3 (nghìn tấn)
  3. 9289,3 (nghìn tấn)
  4. 9289 (nghìn tấn)

 

Câu 13: Cho biểu đồ sau:

Dân số Việt Nam trong năm 1989 là

  1. 67 nghìn người
  2. 79 nghìn người
  3. 87 triệu người
  4. 67 triệu người

 

Câu 14: Quan sát danh sách email của các bạn tổ 4 lớp 6E và cho biết có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “email”?

STT

Tên

Email

1

Tổ trưởng

conan@.gmail.com

2

Nguyễn Thị Mai

Mai08@yahoo.com

3

Trần Công Hùng

hungtc@hotgmail.com

4

Lê Thị Bạch Cúc

12/8 Trần Hưng Đạo

5

Đặng Thị Dung

dungdt@gmail.com

6

Lê Bảo Châu

chauchau@gmail.com

7

Lý Thị Đào

Dao09.com

8

Đinh Công 12

dcmuoihai@outlook.com

 

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 15: Điều tra thể loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:

H

H

L

L

K

K

H

T

C

C

T

H

H

C

T

T

K

C

L

H

H

H

L

L

T

C

T

T

K

H

L

C

T

H

H

C

Trong đó H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.

Có bao nhiêu bạn thích thể loại phim lịch sử?

  1. 5
  2. 8
  3. 7
  4. 6

 

Câu 16: Quan sát biểu đồ sau và cho biết, số thóc thu hoạch được của cả 4 thôn là:

  1. 18 tấn
  2. 67 tấn
  3. 45 tấn
  4. 40 tấn

 

Câu 17: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

 

Câu 18: Gieo một con xúc xắc, sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai:

  1. 2
  2. 2; 3
  3. 1; 4; 6
  4. 2; 3; 5

 

Câu 19: Một túi có 7 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra liên tục 3 viên bi xanh. Hỏi sự kiện nào sau đây đã xảy ra?

  1. Cả 3 viên lấy ra đều màu xanh
  2. Cả 3 viên lấy ra đều màu đỏ
  3. Cả 3 viên lấy ra đều màu xanh hoặc đều màu đỏ
  4. Đáp án A và C

 

Câu 20: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần

8

7

3

12

10

10

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo trên.

  1. 0,21
  2. 0,44
  3. 0,42
  4. 0,18

 

Câu 21: Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có 4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngãdẫn đến nhà Khang, Tuấn không nhớ cần rẽ ngã nào. Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê

  1. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang.
  2. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang.
  3. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang, bị lạc đường.
  4. Tất cả đều sai

 

Câu 22: Cho biểu đồ biểu diễn số huy chương của đoàn thể thao trường THCS Nguyễn Đức Cảnh và trường THCS Lê Quý Đôn tại hội khỏe cấp tỉnh

Số huy chương vàng, bạc, đồng của trường THCS Nguyễn Đức Cảnh nhiều hơn số huy chương vàng, bạc, đồng của trường THCS Lê Quý Đôn lần lượt là:

  1. 1; -2; -6
  2. 1; 2; 6
  3. -1; 2; 6
  4. -1; -2; -6

 

Câu 23: Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:

Thời gian chờ

Dưới 2 phút

Từ 2 phút đến dưới 5 phút

Từ 5 phút đến dưới 10 phút

Từ 10 phút trở lên

Số lần

5

9

4

2

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”

  1. 0,2
  2. 0,05
  3. 5
  4. 0,25

 

Câu 24: Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 6A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ. Biết rằng có 16 bài kiểm tra đạt điểm 6.

Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?

  1. 6%
  2. 10%
  3. 20%
  4. 8%

 

Câu 25: Cho biểu đồ sau:

Lượng mưa trung bình trong bốn tháng ở tỉnh A, B lần lượt là

  1. 38,75 mm; 45,5 mm
  2. 45,5 mm; 38,75 mm
  3. 84,25 mm; 6,75 mm
  4. 6,75 mm; 84,25 mm

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay