Phiếu trắc nghiệm Toán 6 chân trời Ôn tập Chương 8: Các hình hình học cơ bản (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Các hình hình học cơ bản (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. HÌNH HỌC PHẲNG. CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN

Câu 1: Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng:

B A C

  1. Tia BA trùng với tia AC
  2. Tia AC trùng với tia BC
  3. Tia CA trùng với tia CB
  4. Tia AB trùng với tia AC

Câu 2: Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy điểm I, trên tia Ob lấy điểm K. Ta có:

  1. Điểm I nằm giữa hai điểm O và K
  2. Điểm O nằm giữa hai điểm I và K
  3. Điểm K nằm giữa hai điểm O và I
  4. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 3: Cho hình vẽ:

A B I

  1. AB và BI là hai tia đối nhau
  2. IB và IA là hai tia trùng nhau
  3. AB và AI là hai tia trùng nhau
  4. AB và BI là hai tia trùng nhau

Câu 4: Cho I là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Biết AI = 2 cm, IB = 7 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:

  1. 5 cm
  2. 9 cm
  3. 5 cm
  4. 6 cm

Câu 5: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kỳ, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:

  1. 0
  2. 1 hoặc 2
  3. 4
  4. 3

Câu 6: Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu sai:

  1. Điểm Q không thuộc cácđường thẳng b, c, và a
  2. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c
  3. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a
  4. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b

 

Câu 7: Chọn câu đúng:

  1. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
  2. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  3. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  4. Tất cả đáp án trên đều sai

 

Câu 8: Chọn câu đúng:

  1. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng
  2. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng
  3. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
  4. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa

 

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  1. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
  2. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
  3. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
  4. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB

 

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng:

  1. 3 cm
  2. 15cm
  3. 6cm
  4. 20cm

 

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  1. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  2. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  3. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  4. Một điểm không được coi là một hình

 

Câu 12: Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 13: Góc bẹt có trong hình là

  1.  
  2.  
  3. Tất cả đáp án trên

 

Câu 14: Cho hình vẽ sau:

Điểm trong của góc xOy là:

  1. Điểm M và N
  2. Điểm N
  3. Điểm A, B
  4. Điểm M và P

Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD. Số đo góc BAC bằng:

  1. 60⁰
  2. 30⁰
  3. 90⁰
  4. 45⁰

 

Câu 16: Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn

  1. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
  2. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
  3. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
  4. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn

 

Câu 17: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. A nằm giữa O và I
  2. I nằm giữa A và B
  3. I nằm giữa O và B
  4. O và A nằm khác phía so với I

 

Câu 18: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. So sánh OA và AB

  1. OA > AB
  2. OA < AB
  3. OA = AB
  4. OA = AB

 

Câu 19: Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

 

Câu 20: Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

  1. 2a
  2. a
  3. 0,5a

 

Câu 21: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhua, không trùng nhua.

+ Vẽ tia là tia đối của tia Ox

+ Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia Ox, Oy theo thứ tự A và B (khác O).

+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A; B sau đó vẽ tia Oz đi qua C.

Có bao nhiêu phân biệt trên hình vẽ thu được

  1. 6
  2. 12
  3. 9
  4. 15

 

Câu 22: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 2cm, MQ = 5cm và NP = 1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

  1. MN = PQ
  2. MP = NQ
  3. MP = PQ
  4. Đáp án A và B

 

Câu 23: Cho tam giác ABC, biết  = 90⁰ và AB = BC. Số đo góc ABC bằng bao nhiêu?

  1. 30⁰
  2. 45⁰
  3. 60⁰
  4. 35⁰

 

Câu 24: Giả sử có n (n ≥ 2) đường thẳng đồng quy tại O thì số góc tạo thành là

  1. 2n (n - 1)
  2. 2n (2n - 1)
  3. n (2n -1)

 

Câu 25: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

  1. B, P, E thẳng hàng
  2. A, Q, E thẳng hàng
  3. BP = BE
  4. Đáp án A và C

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay