Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 7: Biểu thức đại số (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7: Biểu thức đại số (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Câu 1: Rút gọn biểu thức 2(3x + 4) – 5x thành biểu thức tối giản

  1. 6
  2. x + 8
  3. -2x + 8
  4. 15x + 8

Câu 2: Kết quả của phép tính A + B với

A =  và B =

Câu 3: Nếu 6x + 8 = 8x – 6 thì x bằng?

  1. x = -7
  2. x = 7
  3. x = -1
  4. x = 1

Câu 4: Nếu n là số nguyên dương, thì biểu thức n2 – 2n + 1 tương đương với:

  1. (n – 1)2
  2. n(n – 2)2
  3. (n + 1)2
  4. n2 + 2n - 1

Câu 5: Nếu x = 2 và y = 4, thì giá trị của x2 + y2 là bao nhiêu?

  1. 8
  2. 20
  3. 16
  4. 10

Câu 6: Biểu thức đại số là:

  1. Biểu thức có chứa chữ và số
  2. Đẳng thức giữa chữ và số
  3. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
  4. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

 

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

  1. Biến có thể là số;     
  2. Biến là các chữ thay thế hay đại diện cho số;           
  3. Biểu thức không chứa chữ được gọi là biểu thức số;
  4. Cả B và C đều đúng.

 

Câu 8: Thu gọn đa thức M= -x2 + 5x - 4x3+ (-2x)2 ta được:

  1. -3x2 + 5x - 4x3
  2. x2 + 5x - 4x3
  3. 3x2 + x - 4x3
  4. 3x2 + 5x - 4x3

 

Câu 9: Cho hai đa thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 và g(x) = -3x2 - 2x + 2.

Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x)  

  1. h(x) = -6x2- 4x -3 và bậc của h(x) là 2
  2. h(x) = -3 và bậc của h(x) là 1
  3. h(x) = -3 và bậc của h(x) là 0
  4. h(x) = 4x -3 và bậc của h(x) là 1

 

Câu 10: Kết quả của phép chia (3x5 − 6x3 + 9x2) : 3x2 là đa thức nào trong các đa thức sau?

  1. x− 2x + 3
  2. x− 2x2+ 3
  3. x− 2x2+ 3x
  4. x− 3x + 3

 

Câu 11: Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông a và b

  1. a + b
  2. a2+ b2
  3. a2- b2
  4. (a + b)2

 

Câu 12: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đáp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.

  1. 4x + 18y
  2. 4y + 18x
  3. 22(x + y)
  4. 4(x + y)

 

Câu 13: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2 và g(x) = 5x3 - 4x+2. So sánh f(0) và g(1)

  1. f(0) g(1)
  2. f(0) g(1)
  3. f(0) = g(1)
  4. f(0) < g(1)

 

Câu 14: Cho hai đa thức f(x) = 3x4 - 1 và g(x) = 5x4 - 3x3 + 2x. so sánh f(0) và g(0)

  1. f(0) < g(0)
  2. f(0) > g(0)
  3. f(0) = g(0)
  4. f(0) g(0)

 

Câu 15: Tìm hệ số tự do của hiệu 2f(x) - g(x) với f(x) = - 4x3 + 3x2 - 2x + 5; g(x) = 2x3 - 3x2 + 4x + 5

  1. -8
  2. 5
  3. -5
  4. 10

 

Câu 16: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2 + 6x là đa thức 0

  1. B = 2x4+ 3x2+ 6x  
  2. B = -2x4- 3x2+ 6x  
  3. B = -2x4+ 3x2- 6x  
  4. B = 2x4+ 3x2- 6x  

 

Câu 17: Thương của phép chia đa thức (3x4 − 2x3 + 4x − 2x2 − 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là:

  1. 5
  2. 4
  3. 1
  4. 2

 

Câu 18: Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

  1. 2x - 10y (đồng)
  2. 10x - 2y (đồng)
  3. 2x + 10y (đồng)
  4. 10x + 2y (đồng)

 

Câu 19: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2 và g(x) = 5x3 - 4x + 2. Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2).

  1. f(-2) = 2g(-2)
  2. f(-2) < g(-2)
  3. f(-2) > g(-2)
  4. f(-2) = g(-2)

 

Câu 20: Tìm hệ số tự do của hiệu f(x)-2.g(x) với f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; g(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x + 5

  1. -11
  2. 7
  3. 11
  4. 4

 

Câu 21: Tính diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng bằng (x − 2) và chiều dài bằng (2x + 3).

  1. 2x+x − 6
  2. 2x− x +6
  3. 2x− x − 6
  4. 2x− 6

 

Câu 22: Tìm x biết (5x3 - 4x2 + 3x + 3) - (4 - x - 4x2 + 5x3) = 5

 

Câu 23: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(0) = 7; f(2) = 13

  1. f(x) = 7x + 3
  2. f(x) = 3x - 7
  3. f(x) = 7x - 3
  4. f(x) = 3x + 7

 

Câu 24: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết người đó đi xe buýt trong x giờ với vận tốc 30 km/giờ và sau đó đi bộ trong y giờ với vận tốc 5 km/giờ.

  1. 30x +5y
  2. 30(x + y)
  3. 30x + y
  4. 5x + 30y

 

Câu 25: Cho A = 4x2y - 5 và B = 3x3 + 6x2y2 + 3xy2.

So sánh A và B khi x = -1; y = 3

  1. AB
  2. A = B
  3. A > B
  4. A < B

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay