Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 7: Biểu thức đại số (P1)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7: Biểu thức đại số (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x – 3 khi x = 7 là bao nhiêu?
- 9
- 11
- 10
- 8
Câu 2: Nếu a = 2 và b = 4, thì giá trị của 2a – 4b là bao nhiêu?
- 12
- -13
- -12
- 16
Câu 3: Nếu n là một số nguyên dương, thì biểu thức 2n + 5 sẽ là số:
- chẵn
- lẻ
- nguyên tố
- âm
Câu 4: Biểu thức 2ab – a2 có thể được viết lại dưới dạng:
- a(2b + a)
- 2a(b – a)
- a(2b – a)
- a2(a – b)
Câu 5: Giá trị của biểu thức 4x + 7y khi x = 3 và y = 2 là bao nhiêu?
- 20
- 29
- 34
- 27
Câu 6: Tìm giá trị của a biết (x + 1)(x - 2) = x2 + ax - 2
- -2
- 2
- 1
- -1
Câu 7: Kết quả của phép nhân (x + 2)(3x2 + 4x − 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
- 3x3+ 10x2+ 7x − 2
- 2x3+ 10x2+ 8x − 2
- 3x3+ 10x2+ 7x + 2
- 4x3+ 6x2+ 7x − 2
Câu 8: Cho hai đa thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 và g(x) = -3x2 - 2x + 2.
Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)
- k(x) = 4x – 7 và bậc của k(x) là 1
- k(x) = 6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 6
- k(x) = -6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 2
- k(x) = 6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 2
Câu 9: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: ..."
- tham số, biến số
- biến số, tham số
- hằng số, tham số
- biến số, hằng số
Câu 11: Mệnh đề: "Tổng các lập phương của hai số a và b" được biểu thị bởi:
- a2+ b2
- (a + b)2
- (a+ b)3
- a3+ b3
Câu 12: Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
- Hiệu của a và lập phương của b
- Hiệu của a và bình phương của b
- Lập phương của hiệu a và b.
- Hiệu của a và b
Câu 13: Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2
- A = 34
- A = 36
- A = 35
- A = -35
Câu 14: Cho đa thức sau: f(x) = 3x2 + 15x + 12. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho?
- 2
- 1
- -1
- 9
Câu 15: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 - 2x3 + x4 + 7x5
- h(x) =
- h(x) =
- h(x) =
- h(x) =
Câu 16: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = x4 - 4x2 + 6x3 + 2x - 1; g(x) = x + 3
- 6
- 4
- 1
- -1
Câu 17: Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- B > 0
- B = 21 – x
- B < -1
- 10 < B < 20
Câu 18: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là
- 10x - 2y (đồng)
- 2x + 10y (đồng)
- 10x + 2y (đồng)
- 2x - 10y (đồng)
Câu 19: Cho đa thức P(x)=x2+5x−6. Khi đó:
- P(x) chỉ có một nghiệm là 1
- P(x) có hai nghiệm là 1 và -6
- P(x) chỉ có một nghiệm là -6
- P(x) vô nghiệm
Câu 20: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = 2x5 - 5x2 + x3; g(x) = 2x3 + x2 + 1
- -2
- -1
- 1
- 6
Câu 21: Để đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là
- a = 3
- a = -3
- a = 2
- a = -2
Câu 22: Tìm giá trị x thỏa mãn (2x + 5)(x - 2) - 2x2 =6 là:
- 8
- 4
- 16
- Không có giá trị x thỏa mãn
Câu 23: Cho hai đa thức P(x) = -6x5 - 4x4 + 3x2 - 2x; và Q(x) = 2x5 - 4x4 - 2x3 + 2x2 - x –3
Tính 2P(x)+Q(x)
- -10x5- 12x4- 2x3 + 8x2 - 3x –3
- -14x5- 12x4- 2x3 + 8x2 - 5x –3
- -10x5- 12x4- 2x3 + 8x2 - 5x –3
- -10x5- 12x4+ 8x2 - 5x –3
Câu 24: Cho f(x) =1+x3+x5+x7+…+x101. Tính f(1)
- f(1) = 101
- f(1) = 100
- f(1) = 51
- f(1) = 50
Câu 25: Biểu thức P = đạt giá trị nhỏ nhất là
- 2
- 1
- -1
- 3
=> Giáo án toán 7 chân trời bài: Bài tập cuối chương 7 (2 tiết)