Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 7: Biểu thức đại số (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7: Biểu thức đại số (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Câu 1: Nếu n là một số nguyên dương lẻ, thì biểu thức n(n + 1) sẽ là số:

  1. lẻ
  2. chẵn
  3. bất kì
  4. nguyên tố

Câu 2: Nếu a = 2 và b = 4, thì giá trị  là bao nhiêu?

  1. 9
  2. 12
  3. 18
  4. 16

Câu 3: Đưa biểu thức   về dạng đơn giản nhất

  1. 5ab
  2. 5a2
  3. 5
  4. 5a

Câu 4: Kết quả của phép tính A – B với A = 4xy – 2 và B = 3xy – 5 là:

  1. 7xy - 3
  2. 7xy +3
  3. xy + 3
  4. xy - 3

Câu 5: Nếu x = 2 và y = 4, thì giá trị của 3xy + x là bao nhiêu?

  1. 24
  2. 26
  3. 28
  4. 18

Câu 6: Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:

  1. (x + y) (x - y)
  2. x + y. x - y
  3. (x +y) x - y
  4. x + y (x - y)

 

Câu 7: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến

  1. x3– 2y2+ 3
  2. x3– 2z2
  3. x3- 2x2+ 3
  4. y3- 2x2+ 3

 

Câu 8: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) + Q(x) = x2 + 1

  1. P(x) = x2 - x; Q(x) = x + 1
  2. P(x) = x2; Q(x) = x + 1
  3. P(x) = x2; Q(x) = -x + 1
  4. P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 1

 

Câu 9: Kết quả của phép nhân (−2x2 + 5x +3)(2x2 − 3x − 1)là đa thức nào trong các đa thức sau?

  1. 4x+ 16x3− 7x− 14x − 3
  2. −4x+ 16x3− 7x− 14x − 3
  3. −4x+ 16x3− 7x− 14x + 3
  4. −4x+ 16x3− 7x− 4x − 3

 

Câu 10: Tìm thương của phép chia sau: 12x3 : 4x

  1. 12x3
  2. 48x3
  3. 8x2
  4. 3x2

 

Câu 11: Hệ số lớn nhất trong kết quả của phép nhân (x2+2x-1)(2x+4) là:

  1. 3
  2. 2
  3. 8
  4. 6

 

Câu 12: Thực hiện phép nhân (x + 2)(x3 + 3x2 - 4)

  1. x4 + 3x3 + 6x2 - 4x - 8
  2. x3 + 3x2 - 4x - 8
  3. x4 + 3x3 + 6x2 - 4x + 8
  4. x4 + 5x3 + 6x2 - 4x - 8

 

Câu 13: Tính A = (x - 1)(x2 – x - 1) - x2(x - 2) - 2

  1. -x3 + 2x2 + 2x - 1
  2. 2x3 + 2x - 1
  3. 2x2 + 2x - 1
  4. -1

Câu 14: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3x2 + 3x2 - 3x + 10 là đa thức 0

  1. -6x2- 3x - 10
  2. -6x2+ 3x - 10
  3. 6x2- 3x - 10
  4. 6x2+ 3x + 10

 

Câu 15: Cho (19x - 7x3 + 9x2) - A = 10x - 2x3 - 9x2. Đa thức A là:

  1. A = 9x - 5x3
  2. A = -9x - 5x3 + 18x2
  3. A = 9x + 5x3 - 18x2
  4. A = 9x - 5x3 + 18x2

 

Câu 16: Cho (25x2 - 10x + x3)-A = 12x2 – 2x3. Đa thức A là:

  1. A = 13x2 + 10x + 3x3
  2. A = -13x2 + 10x + 3x3
  3. A = 13x2 - 10x + 3x3
  4. A = 13x2 - 10x – 3x3

 

Câu 17: Tập nghiệm của đa thức f(x)=(x + 14)(x - 4) là :

  1. {-4; -14}
  2. {4; 14}
  3. {4; -14}
  4. {-4; 14}

 

Câu 18: Cho đa thức A = −3x2 + 5x6 − 7x. Tính giá trị của A tại x = -1

  1. -9
  2. -15
  3. 15
  4. 9

 

Câu 19: Cho đa thức p(x) = −3x7 + x5 + 8x + 2. Câu nào sau đây là sai:

  1. Bậc của p(x) là 7
  2. Hệ số tự do của p(x) là 2
  3. Hệ số cao nhất của p(x) là 8
  4. Hệ số lũy thừa bậc 6 bằng 0

 

Câu 20: Mệnh đề: " Tổng các bình phương của hai số a, b và c" được biểu thị bởi:

  1. a2+ b2+ c2
  2. a3+ b3+ c3
  3. (a + b)2+ c2
  4. (a + b + c)2

 

Câu 21: Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

  1. Lập phương của tổng a và b 
  2. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
  3. Tổng của bình phương của a và b
  4. Bình phương của tổng a và b

 

Câu 22: Giá trị của biểu thức 2x(x2 + y) khi x = 1; y = 2 là:

  1. 6
  2. 5
  3. 7
  4. 8

 

Câu 23: Giả sử C là giá gốc của một đôi giày và r là thuế giá trị gia tăng. Biểu thức biểu diễn giá bán thị trường của đôi giày đó là gì? Nếu C = 800 nghìn đồng và r = 10% thì giá bán của đôi giày đó là bao nhiêu?

  1. C − Cr, 880 nghìn đồng
  2. C + Cr, 880 nghìn đồng 
  3. C − Cr, 808 nghìn đồng     
  4. C + Cr, 808 nghìn đồng 

 

Câu 24: Cho f(x) = x99 - 101x98 + 101x97 - 101x96 + ... +101x - 1. Tính f(100)

  1. f(100) = -1
  2. f(100) = -99
  3. f(100) = 99
  4. f(100) = 100

 

Câu 25: Từ một tấm bia có dạng hình chữ nhật với độ dài các cạnh là 37 cm và 27 cm, người ta cắt đi ở bốn góc của tấm bia bốn hình vuông cạnh là x cm và xếp phần còn lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tính diện tích xung quanh S(x) của hình hộp chữ nhật trên theo x.

  1. −8x2 + 128x (m2)
  2. −8x2 - 128x (m2)
  3. 8x2 - 128x (m2)
  4. 8x2 + 128x (m2)

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay