Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Bài 2: Tần số. Tần số tương đối

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Tần số. Tần số tương đối. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

CHƯƠNG VI: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

BÀI 2: TẦN SỐ. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)

Câu 1: Thế nào được gọi là mẫu (hay mẫu số liệu thống kế) và thế nào là kích thước mẫu?

A. Một tập hợp gồm các dữ liệu thống kê được gọi là một mẫu và kích thước mẫu là số lần xuất hiện lớn nhất của giá trị trong mẫu.

B. Một tập hợp vô hạn gồm các dữ liệu thống kê được gọi là một mẫu và kích thước mẫu (hay cỡ mẫu) là số lần xuất hiện thấp nhất của giá trị trong mẫu.

C. Một tập hợp hữu hạn gồm các dữ liệu thống kê được gọi là một mẫu. Số phần tử của một mẫu được gọi là kích thước mẫu (hay cỡ mẫu).

D. Một tập hợp chứa dữ liệu được gọi là một mẫu. Số phần tử của một mẫu được gọi là kích thước mẫu (hay cỡ mẫu).

Câu 2: Chọn phát biểu đúng nhất.

A. Trong một mẫu số liệu thống kê, số giá trị khác nhau xuất hiện trong mẫu được gọi là tần số của mẫu đó.

B. Trong một mẫu số liệu thống kê, số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu được gọi là tần số của giá trị đó.

C. Trong một mẫu số liệu thống kê, số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu lớn nhất được gọi là tần số của mẫu đó.

D. Trong một mẫu số liệu thống kê, số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu nhỏ nhất được gọi là tần số của mẫu đó.

Câu 3: Khi vẽ biểu đồ tần số, người ta thường sử dụng biểu đồ dạng nào?

A. Biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ quạt tròn.

B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ quạt tròn.

C. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thằng.

D. Biểu đồ quạt tròn.

Câu 4: Thế nào là tần số tương đối?

A. Tần số tương đối của là tỉ số giữa tần số của giá trị đó và số lượng các dữ liệu trong mẫu dữ liệu thống kê:

B. Tần số tương đối của mẫu là tỉ số giữa tần số của mẫu và số lượng các dữ liệu khác nhau trong mẫu dữ liệu thống kê:

C. Tần số tương đối của là tỉ số giữa số lượng các dữ liệu trong mẫu dữ liệu thống kê và tần số của giá trị đó:

D. Tần số tương đối của mẫu là tỉ số giữa số lượng các dữ liệu khác nhau trong mẫu dữ liệu thống kê và tần số của mẫu:

Câu 5: Biểu đồ tần số tương đối thường được vẽ bởi biểu đồ dạng gì?

A. Biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ quạt tròn.

B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ quạt tròn.

C. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thằng.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 6: Bảng dưới đây thể hiện vé xuất ra trong 1 ngày của VinWonders Cửa Hội tại Cửa Lò. Bảng thống kê này được gọi là loại bảng thống kê nào?

Loại vé (x)

Vé VinWonders Cửa Hội và cáp treo

Vé Công viên nước VinWonders Cửa Hội

Combo vé VinWonders Cửa Hội + Công viên nước

Combo vé VinWonders Cửa Hội + Công viên nước + Games

Cộng

Tần số (n)

150

110

50

90

300

A. Bảng tần số.

B. Bảng tần số tương đối.

C. Bảng thống kê.

D. Bảng tần suất.

Câu 7: Thống kê điểm kiểm tra môn Văn cuối học kì II của 40 học sinh lớp 9A như sau:

8

7

9

8

10

7

4

5

8

5

6

8

5

7

4

9

9

8

8.5

7

5.5

6

8

8

9.5

7

7

6.5

5.5

6

5.5

7

6

7.5

4

9

7

3.5

6

7

Hãy cho biết đây có phải là một mẫu hay không? Nếu là một mẫu thì kích thước mẫu bằng bao nhiêu?

A. Đây là một mẫu số liệu thống kê có kích thước mẫu là 40.

B. Đây là một mẫu số liệu thống kê có kích thước mẫu là 13.

C. Đây là một mẫu số liệu thống kê có kích thước mẫu là 9.

D. Đây là một mẫu số liệu thống kê có kích thước mẫu là 1.

Câu 8: Dựa vào bảng thống kê điểm kiểm tra môn Văn của 40 học sinh lớp 9A trên, hãy cho biết có bao nhiêu giá trị điểm khác nhau và tần số của điểm 7 là bao nhiêu?

A. Có 13 giá trị khác nhau và tần số của điểm 7 là 1.

B. Có 40 giá trị khác nhau và tần số của điểm 7 là 1.

C. Có 13 giá trị khác nhau và tần số của điểm 7 là 9.

D. Có 40 giá trị khác nhau và tần số của điểm 7 là 9. 

Câu 9: Dựa vào bảng thống kê điểm kiểm tra môn Văn của 40 học sinh lớp 9A trên, tính tần số tương đối của điểm 5.5.

A. Tỉ số tương đối của điểm 5.5 là 3%.

B. Tỉ số tương đối của điểm 5.5 là 0.03%.

C. Tỉ số tương đối của điểm 5.5 là 5.5%.

D. Tỉ số tương đối của điểm 5.5 là 7.5%

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Dưới đây là thống kê số lượng quà vặt (đơn vị: món) của Long trong vòng 30 ngày.

1

3

2

2

2

1

3

0

1

1

2

1

1

4

2

4

4

3

1

1

1

1

2

2

3

2

1

0

0

2

Chọn ra bảng tần số của mẫu dữ liệu trên.

A.

Số lượng quà vặt (x)

0

1

2

3

4

Cộng

Tần số (n)

3

11

8

4

3

N = 30

B.

Số lượng quà vặt (x)

0

1

2

3

4

Cộng

Tần số (n)

3

11

9

3

1

N = 30

C.

Số lượng quà vặt (x)

0

1

2

3

4

Cộng

Tần số (n)

2

11

9

3

3

N = 30

D.

Số lượng quà vặt (x)

0

1

2

3

4

Cộng

Tần số (n)

3

11

9

4

3

N = 30

Câu 2: Dựa vào bảng tần số của mẫu dữ liệu trên, hãy chọn bảng tần số đúng nhất với dữ liệu số lượng quà vặt của Long trong 30 ngày.

A.

B.

C.

D.

Tại Chiến dịch Mùa hè xanh 2023, Đội trường Đội tình nguyện khảo sát sự hài lòng với bữa ăn hàng ngày do nhóm Hậu cần chuẩn bị đối với 20 tình nguyện viên với kết quả được thống kê như sau: 

Độ hài lòng (x)

1

2

3

4

Cộng

Tần số (n)

2

2

5

10

N = 20

Câu 3: Hãy cho biết đâu là bảng tần số tương đối của dữ liệu trên.

A.

Độ hài lòng (x)

1

2

3

4

Cộng

Tần số tương đối (%)

10

10

20

50

100%

B.

Độ hài lòng (x)

1

2

3

4

Cộng

Tần số tương đối (%)

10

10

25

45

100%

C.

Độ hài lòng (x)

1

2

3

4

Cộng

Tần số tương đối (%)

10

15

25

50

100%

D.

Độ hài lòng (x)

1

2

3

4

Cộng

Tần số tương đối (%)

10

10

25

50

100%

Câu 4: Dựa vào bảng tần số tương đối khảo sát sự hài lòng với bữa ăn do nhóm Hậu cần chuẩn bị của 20 tình nguyện viên trên, hãy chọn biểu đồ tần số tương đối đúng nhất với dữ liệu đó.

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Dưới đây là biểu đồ tranh biểu diễn số lượng học sinh lớp 9C bình chọn cho phần mềm học trực tuyến được yêu thích nhất. 

Biểu đồ tần số tương đối nào dưới đây tương ứng với biểu đồ tranh đó.

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Một của hàng đồ điện gia dụng thống kê lại số nồi cơm điện các thương hiệu bán được trong tháng 5/2023 và tháng 5/2024 ở bảng sau:

Thương hiệu

A

B

C

D

Các thương hiệu khác

Tháng 5/2023

54

48

32

96

20

Tháng 5/2024

60

56

60

120

24

Biểu đồ nào dưới đây đúng nhất với số liệu trên.

A.

B.

C.

D.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 6 bài 2: Tần số. Tần số tương đối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay