Trắc nghiệm Đúng sai toán học 9 cánh diều C6 Bài 2: Tần số. Tần số tương đối
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S toán học 9 C6 Bài 2: Tần số. Tần số tương đối sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
CHƯƠNG VI: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 2: TẦN SỐ. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
Câu 1: Cho bảng số liệu sau có một số liệu sau:
a) Thông tin của bảng số liệu trên là hoàn toán chính xác.
b) Bảng thông tin trên được lại đúng như sau:
c) Tần số tương đối của giá trị 0 và 1 là như nhau.
d) Tần số tương đối của giá trị 5 là nhỏ nhất.
Câu 2: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
a) Mẫu dữ liệu thống kê đó có 40 dữ liệu.
b) Giá trị 2050 có tần số tương đối là 24%.
c) Biểu đồ tần số tương đối dạng cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
d) Biểu đồ tần số tương đối hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
Câu 3: Cho bảng thống kê sau về số lượng học sinh tại một trường tham gia các câu lạc bộ (CLB):
CLB tiếng Anh | CLB Toán | CLB Khoa học | Tổng | |
Nam | 40 | 60 | 50 | 150 |
Nữ | 70 | 30 | 65 | 165 |
Tổng | 110 | 90 | 115 | 315 |
a) Tỷ lệ học sinh nam tham gia CLB tiếng Anh là 40%.
b) Tỷ lệ học sinh nữ tham gia CLB tiếng Anh là 42,4%.
c) Bảng tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ học sinh nữ tham gia các câu lạc bộ:
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Toán | Khoa học |
Tần số tương đối | 42,4% | 18,2% | 33,3% |
d) Bảng tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ học sinh nam tham gia các câu lạc bộ:
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Toán | Khoa học |
Tần số tương đối | 33,3% | 40% | 26,7% |
Câu 4: Bảng sau thống kê số ngày làm vượt chỉ tiêu của 50 công nhân một xí nghiệp trong tháng 9/2023
a) Mẫu số liệu thống kê có N = 50 và có 4 giá trị khác nhau là: 0; 1; 2; 3.
b) Tần số tương đối của giá trị 0 là 10%.
c) Số đo cung tròn tương ứng với các hình quạt tròn biểu diễn tần số tương đối của các giá trị như sau:
d) Tần số tương đối của giá trị 2 là lướm nhất
Câu 5: Bảng sau là kết quả đánh giá của khách hàng về chất lượng phục vụ của một lái xe công nghệ, mỗi gạch biểu diễn một lần đánh giá:
a) Tỷ lệ được đánh giá 2 sao là 20%.
b) Tỷ lệ được đánh giá 2 sao bằng với tỷ lệ được đánh giá 3 sao.
c) Ước lượng cho xác suất một khách hàng đánh giá ở mức từ ba sao trở xuống là 42,5%.
d) Bảng tần số tương đối:
Mức đánh giá | 2 sao | 3 sao | 4 sao | 5 sao |
Tần số tương đối | 22,5% | 20% | 42,5% | 15% |
Câu 6: Một công ty công nghệ khảo sát trình độ ngoại ngữ của nhân viên theo chuẩn khung tham chiếu Châu Âu gồm 6 mức độ là A1, A2, B1, B2, C1, C2.
Biểu đồ bên biểu diễn tần số tương đối của số lượng nhân viên theo trình độ ngoại ngữ.
a) Mẫu số liệu thống kê có N = 130.
b) Phần lớn nhân viên của công ty đạt trình độ ngoại ngữ B1.
c) Bảng tần số của mẫu số liệu:
d) Số lượng nhân viên đạt chuẩn trình độ A1 là 27.
Câu 7: Trực ban ghi lại số ngày đi làm muộn của các công nhân một phân xưởng trong tháng 10 và tháng 11 ở bảng tần số sau:
a) Số công nhân của phân xưởng trong tháng 10 và tháng 11 đều là N = 40.
b) Tần số tương đối của số ngày đi muộn là 0 trong tháng 10 là 50%.
c) Tần số tương đối của số ngày đi muộn là 0 trong tháng 10 với tháng 11 là bằng nhau.
d) So với tháng 10, tình trạng đi muộn chưa được cải thiện trong tháng 11.
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 6 bài 2: Tần số. Tần số tương đối