Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối Bài 22: Bảng tần số và biểu đồ tần số
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 22: Bảng tần số và biểu đồ tần số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
CHƯƠNG VII: TẦN SỐ VÀ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
BÀI 22: BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Tần số của một giá trị là:
A. số lần xuất hiện gái trị đó trong mẫu dữ liệu
B. tần số giá trị trong mẫu dữ liệu
C. số lần mà dữ liệu biểu diễn trong mẫu
D. tần số mà dữ liệu biểu diễn trong mẫu
Câu 2: Bảng tần số là:
A. bảng thống kê cho biết mẫu của các giá trị trong mẫu dữ liệu
B. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu
C. bảng dữ liệu cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu
D. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong tần số.
Câu 3: Biểu đồ tần số là:
A. biểu đồ biểu diễn giá trị của dữ liệu tần số trong 1 đơn vị thời gian
B. biểu đồ hình quạt biểu diễn 1 và chỉ một gái trị tần số
C. biểu đồ biểu diễn bảng tần số
D. biểu đồ cơ sở dữ liệu cho dữ liệu
Bảng sau đây ghi lại tên các bạn phải trực nhật vào các ngày trong tuần của lớp 9A, mỗi lần trực nhật ghi tên một lần:
Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
Tên | Ngọc, Vinh | Thanh, Thành | Thành, Vinh | Thành, Ngọc | Việt, Thành | Giang, Thanh |
Hãy trả lời câu 4 - câu 6.
Câu 4: Trong tuần bạn Ngọc phải trực nhật bao nhiêu lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 1 lần
Câu 5: Dựa vào bảng thống kê, bạn nào phải trực nhật nhiều nhất?
A. Thành
B. Vinh
C. Ngọc
D. Thanh
Câu 6: Bảng tần số cho dữ liệu trên là:
A.
Tên | Ngọc | Thanh | Thành | Vinh | Việt | Giang |
Tần số | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 |
B.
Tên | Ngọc | Thanh | Thành | Vinh | Việt | Giang |
Tần số | 3 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 |
C.
Tên | Ngọc | Thanh | Thành | Vinh | Việt | Giang |
Tần số | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
D.
Tên | Ngọc | Thanh | Thành | Vinh | Việt | Giang |
Tần số | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Cho đề bài sau, hãy trả lời câu 7 – câu 10:
Người ta reo một con xúc xắc được các chấm xuất hiện và biểu diễn được trong biểu đồ dưới:
Câu 7: Mặt một chấm xuất hiện bao nhiêu lần?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 8: Mặt 4 chấm xuất hiện bao nhiêu lần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 9: Mặt nào xuất hiện nhiều nhất?
A. 4 chấm
B. 5 chấm
C. 2 chấm
D. 6 chấm
Câu 10: Mặt nào xuất hiện ít nhất?
A. 4 chấm
B. 6 chấm
C. 2 chấm
D. 1 chấm
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Cho đề bài sau: Một đội bóng đã thi đấu 26 trận trong một mùa giải. Số bàn thắng mà đội đó ghi đượctrong từng trận đấu được thống kê lại như sau:
2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 1 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
2 | 4 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 5 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 |
Hãy trả lời câu 1 – câu 2
Câu 1: Tần số của các giá trị 0; 1; 2; 3; 4; 5 lần lượt là
A. 7; 4; 8; 4; 2; 1
B. 7; 4; 6; 4; 2; 1
C. 7; 4; 8; 5; 2; 1
D. 7; 5; 3; 4; 2; 1
Câu 2: Tổng các tần số là:
A. 28
B. 26
C. 27
D. 25
Cho đề bài sau: Người ta đếm số lượng người ngồi trên mỗi chiếc xe ô tô 5 chỗ đi qua một trạm thu phí trong khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ sáng. Kết quả được ghi lại như sau:
Hãy trả lời Câu 3 và Câu 4
Câu 3: Số người ngồi trên xe phổ biến nhất là:
A. 5 người
B. 4 người
C. 1 người
D. 3 người
Câu 4: Cơ mẫu của dữ liệu là:
A. 55
B. 58
C. 62
D. 60
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 22: Bảng tần số và biểu đồ tần số