Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối Chương 7 Luyện tập chung
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 7 Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
CHƯƠNG VII: TẦN SỐ VÀ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
LUYỆN TẬP CHUNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Cho đề bài sau: Cho bảng như hình bên dưới biểu diễn số lượng vé xuất ra trong một ngày của một đại lý bán vé tham quan các di tích của thành phố Huế.
Vé tham quan | Đại Nội | Cung An Định | Đàn Nam Giao | Điện Hòn Chén | Cộng |
Tần số | 150 | 80 | 120 | 50 | 400 |
Trả lời Câu 1 và Câu 2
Câu 1: Bảng thống kê trên là:
A. bảng thống kê tần số bán ra các loại vé ở từng địa điểm.
B. bảng thống kê tần số thu vào các loại vé ở từng địa điểm.
C. bảng tính tổng tần số bán ra các loại vé ở từng địa điểm.
D. bảng tính tổng tần số thu vào các loại vé ở từng địa điểm.
Câu 2: Dựa vào bảng tần số, vé tham quan ở địa điểm bào được bán ra nhiều nhất?
A. Cộng.
B. Đàm Nam Giao.
C. Đại Nội.
D. Cung An Định.
Câu 3: Biểu đồ hình bên dưới cho biết số ngày sử dụng phương tiện đến trường của bạn Mai trong tháng 9. Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ là:
A.
Phương tiện | Xe buýt | Xe máy | Xe đạp |
Tần số | 8 | 5 | 8 |
B.
Phương tiện | Xe buýt | Xe máy | Xe đạp |
Tần số | 5 | 9 | 8 |
C.
Phương tiện | Xe buýt | Xe máy | Xe đạp |
Tần số | 9 | 5 | 8 |
D.
Phương tiện | Xe buýt | Xe máy | Xe đạp |
Tần số | 9 | 8 | 5 |
Cho đề bài sau: Bảng sau thống kê số lượt nháy chuột vào quảng cáo ở một trang web vào tháng 12/2022.
Số lượt nháy chuột | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số người dùng | 25 | 56 | 12 | 9 | 5 | 3 |
Hãy trả lời Câu 4 và Câu 5
Câu 4: Tần số tương đối của số lần nháy chuột 0; 2; 4 lần lượt là:
A. 22,73%; 50,91%; 4,54%
B. 22,73%; 10,91%; 8,18%
C. 24,44%; 10,91%; 4,54%
D. 22,73%; 10,91%; 4,54%
Câu 5: Tần số tương đối của số lần nháy chuột 1; 3; 5 lần lượt là:
A. 50,91%; 8,18%; 2,73%
B. 24,44%; 10,91%; 4,54%
C. 22,73%; 50,91%; 4,54%
D. 22,73%; 10,91%; 8,18%
Cho đề bài: Cho biểu đồ tranh biểu diễn số lượng học sinh trong lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ của trường như sau:
Hãy trả lời Câu 6 và Câu 7
Câu 6: Câu lạc bộ nào nhiều học sinh và ít học sinh tham gia nhất?
A. Tiếng Anh ít nhất; Nghệ thuật nhiều nhất
B. Tiếng Anh nhiều nhất; Nghệ thuật ít nhất
C. Tiếng Anh nhiều nhất; Võ thuật ít nhất
D. Võ thuật nhiều nhất; Nghệ thuật ít nhất
Câu 7: Bảng tần số cho dữ liệu trên là:
A.
Câu lạc bộ | Võ thuật | Tiếng Anh | Nghệ thuật |
Tần số | 5 | 9 | 6 |
B.
Câu lạc bộ | Võ thuật | Tiếng Anh | Nghệ thuật |
Tần số | 7 | 9 | 5 |
C.
Câu lạc bộ | Võ thuật | Tiếng Anh | Nghệ thuật |
Tần số | 6 | 9 | 5 |
D.
Câu lạc bộ | Võ thuật | Tiếng Anh | Nghệ thuật |
Tần số | 6 | 8 | 6 |
Cho đề bài sau:
Một cửa hàng thống kê lại số điện thoại di động bán được trong tháng 04/2022 và tháng 04/2023 bằng biểu đồ cột như hình bên dưới.
Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời Câu 8 – Câu 10.
Câu 8: Trong tháng 4 của hai năm, thương hiệu điện thoại nào tăng trưởng nhiều nhất?
A. Thương hiệu B
B. Thương hiệu A
C. Thương Hiệu D
D. Thương hiệu C
Câu 9: Trong tháng 4 của hai năm, thương hiệu điện thoại nào tăng trưởng ít nhất?
A. Thương hiệu A
B. Thương hiệu B
C. Thương Hiệu D
D. Thương hiệu C
Câu 10: Thương hiệu điện thoại nào không tăng trưởng?
A. Thương hiệu A, B, C, thương hiệu khác
B. Thương hiệu A, B, D, thương hiệu khác
C. Thương hiệu A, B, C, D
D. Thương hiệu A, C, D, thương hiệu khác
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Cho đề bài: Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu sau:
Trả lời Câu 1 - Câu 3
Câu 1: Các giá trị: 4; 5; 6; 7; 8 xuất hiện lần lượt bao nhiêu lần?
A. 8; 21; 24; 4; 3 lần
B. 8; 21; 25; 4; 3 lần
C. 8; 20; 24; 4; 4 lần
D. 8; 23; 22; 4; 3 lần
Câu 2: Tỉ số % của giá trị 4; 5; 6; 7; 8 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là
A. 13,33%; 35%; 45%; 6,67%; 5%
B. 13,33%; 35%; 40%; 6,67%; 5%
C. 13,33%; 33%; 40%; 9,67%; 5%
D. 13,53%; 33%; 40%; 6,67%; 5%
Câu 3: Bảng tần số tương đối của số liệu thống kê trên là:
A.
Số dân cư | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số tương đối (%) | 13,33 | 35 | 45 | 6,67 | 5 |
B.
Số dân cư | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số tương đối (%) | 13,33 | 33 | 40 | 9,67 | 5 |
C.
Số dân cư | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số tương đối (%) | 13,33 | 35 | 40 | 6,67 | 5 |
D.
Số dân cư | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số tương đối (%) | 15,33 | 33 | 40 | 6,67 | 5 |
Câu 4: Lớp 9A có 40 bạn, trong đó có 20 bạn mặc áo cỡ M, 13 bạn mặc áo cỡ S, 7 bạn mặc áo cỡ L. Bảng tần số tương đối cho dữ liệu này là:
A.
Cỡ áo | M | S | L |
Tần số tương đối | 45% | 32,5% | 22,5% |
B.
Cỡ áo | M | S | L |
Tần số tương đối | 45% | 37,5% | 17,5% |
C.
Cỡ áo | M | S | L |
Tần số tương đối | 50% | 42,5% | 7,5% |
D.
Cỡ áo | M | S | L |
Tần số tương đối | 50% | 32,5% | 17,5% |
Câu 5: Kết quả của 20 học sinh trường THCS Nguyễn Hiền tham gia vòng chung kết cuộc thi Tìm hiểu Lịch sử Việt Nam được cho ở bảng sau:
Bảng tần số theo điểm số của học sinh là:
A.
Điểm số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 3 | 3 | 5 | 4 | 1 | 3 |
B.
Điểm số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 3 | 2 | 5 | 4 | 2 | 3 |
C.
Điểm số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | 1 | 3 |
D.
Điểm số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 3 | 1 | 3 | 5 | 4 | 1 | 3 |
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án dạy thêm Toán 9 Kết nối chương 7 Luyện tập chung