Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
BÀI 16: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (7 câu)
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1. Nếu đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
tại
thì:
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu điểm chung?
A. 1. | B. 2. | C. 0. | D. Vô số. |
Câu 3. Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. |
B. Đường thẳng cắt đường tròn. |
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. |
D. Đường thẳng song song với đường tròn. |
Câu 4. Nếu đường thẳng và đường tròn có một điểm chung duy nhất thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. |
B. Đường thẳng cắt đường tròn. |
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. |
D. Đường thẳng song song với đường tròn. |
Câu 5. Cho đường tròn và điểm
nằm trên đường tròn
. Nếu đường thẳng
tại
thì:
A. | B. |
C. | D. Cả |
Câu 6. Cho đường tròn và đường thẳng
. Kẻ
tại
, biết
khi đó đường thẳng
và đường tròn
:
A. Cắt nhau. | B. Không cắt nhau | C. Tiếp xúc. | D. Đáp án khác. |
Câu 7. Cho đường tròn và đường thẳng
. Kẻ
tại
, biết
khi đó đường thẳng
và đường tròn
:
A. Cắt nhau. | B. Không cắt nhau | C. Tiếp xúc. | D. Đáp án khác. |
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1. Trên mặt phẳng toạ độ , cho điểm
. Vị trí tương đối của đường tròn
và các trục toạ độ là:
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn. |
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn. |
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn. |
D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn. |
Câu 2. Trên mặt phẳng toạ độ , cho điểm
. Vị trí tương đối của đường tròn
và các trục toạ độ là:
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn. |
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn. |
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn. |
D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn. |
Câu 3. Cho đường tròn tâm bán kính 3 cm và một điểm
cách
là 5 cm. Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn (
là tiếp điểm). Độ dài
là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Cho đường tròn tâm bán kính 6 cm và một điểm
cách
là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn (
là tiếp điểm). Độ dài
là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Cho hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5 cm. Lấy điểm
trên đường thẳng
và vẽ đường tròn tâm
bán kính 2,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm
và đường thẳng
là:
A. Cắt nhau. | B. Không cắt nhau. |
C. Tiếp xúc. | D. Đáp án khác. |
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3 cm. Lấy điểm
trên đường thẳng
và vẽ đường tròn tâm
bán kính 3,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm
và đường thẳng
là:
A. Cắt nhau. | B. Không cắt nhau. |
C. Tiếp xúc. | D. Đáp án khác. |
Câu 7. Cho . Đường tròn tâm
tiếp xúc với cả hai trục toạ độ
. Khi đó điểm
đi chuyển trên đường nào?
A. Đường thẳng vuông góc với |
B. Tia phân giác của |
C. Tia |
D.Tia phân giác của |
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng
. Một đường tròn
tiếp xúc với
và
. Tâm
đi động trên:
A. Đường thẳng |
B. Đường thẳng |
C. Đường thẳng |
D. Đường tròn |
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1. Cho đường tròn . Cát tuyển qua
ở ngoài
cắt
tại
và
. Biết
, kẻ đường kính
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Cho đường tròn . Cát tuyến qua
ở ngoài
cắt
tại
và
. Biết
, kẻ đường kính
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho đường tròn . Cát tuyến qua
ở ngoài
cắt
tại
và
. Biết
, kẻ đường kính
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
A. | B. | C. | D. |
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn