Phiếu trắc nghiệm Vật lí 10 chân trời Ôn tập Chương 6: Năng lượng (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 6: Năng lượng (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 6: NĂNG LƯỢNG

Câu 1: Đáp án nào sau đây là đúng.

  1. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ.
  2. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật.
  3. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
  4. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật.

 

Câu 2: Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 150 N. Tính công của lực đó khi thùng trượt được 10 m.

  1. 1060 J.
  2. 10,65 J.
  3. 1000 J.
  4. 1500 J.

 

Câu 3: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:

  1. 100%.
  2. 80%.
  3. 60%.
  4. 40%.

 

Câu 4: Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = 10m/s210m/s2. Hiệu suất của máy là

  1. 5,3%.
  2. 48%.
  3. 53%.
  4. 65%.

 

Câu 5: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng trọng trường

  1. luôn luôn có trị số dương.
  2. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng.
  3. tỷ lệ với khối lượng của vật.
  4. có thể âm, dương hoặc bằng không.

Câu 6: Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?

  1. Thực hiện công.
  2. Truyền nhiệt.
  3. Phát ra các tia nhiệt.
  4. Không trao đổi năng lượng.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?

  1. N/m. B. kg.m2/s2. C. N/s.                  D. kg.m2/s.

Câu 8: Dạng năng lượng không được thể hiện trong hình vẽ là:

  1. A. điện năng.
  2. quang năng.
  3. cơ năng.
  4. năng lượng sinh học.

Câu 9: Gọi P, P' là công suất tàn phần và công suất có ích của động cơ. A, A' là công toàn phần và công có ích của động cơ. Công thức tính hiệu suất của động cơ

  1. A.
  2. Cả A và B

Câu 10: kW là đơn vị của

  1. công.
  2. công suất.
  3. hiệu suất.
  4. lực.

Câu 11: Công suất được xác định bằng

  1. giá trị công có khả năng thực hiện.
  2. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  3. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
  4. tích của công và thời gian thực hiện công.

Câu 12: Cơ năng của một vật bằng

  1. hiệu của động năng và thế năng của vật.
  2. hiệu của thế năng và động năng của vật.
  3. tổng động năng và thế năng của vật.
  4. tích của động năng và thế năng của vật.

Câu 13: Công thức tính động năng của vật khối lượng m là      

A.

  1. B.
  2. C.
  3. D.

Câu 14: Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  2. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  3. Là đại lượng vô hướng, không âm.
  4. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 15: Khi kéo một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là

  1. Trọng lực
  2. Phản lực
  3. Lực ma sát
  4. Lực kéo

Câu 16: Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Công thực hiện bởi các lực  và vectơ   khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1, A2 và A3. Biết rằng viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. A1 > 0, A2 > 0, A3 = 0.
  2. A1 > 0, A2 < 0, A3 = 0.
  3. A1 < 0, A2 > 0, A3 ≠ 0.
  4. A1 < 0, A2 < 0, A3 ≠ 0.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?

  1. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
  2. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
  3. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
  4. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.

Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  1. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  2. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
  3. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
  4. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Câu 19: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:

  1. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
  2. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
  3. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
  4. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng.

Câu 20: Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm còn một nửa?

  1. Không đổi.
  2. Giảm 2 lần.
  3. Tăng 2 lần.
  4. Giảm 4 lần.

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4 m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:

  1. 16 J.
  2. -16 J.
  3. -8 J.
  4. 8 J.

Câu 22: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là:

  1. 50 W.
  2. 25 W.
  3. 100 W.
  4. 75 W.

Câu 23: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50 m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn là bao nhiêu?

  1. 1500 N
  2. 3375 N
  3. 4326 N
  4. 2497 N

Câu 24: Vật khối lượng m = 50g được bắn xiên góc α = 37o với vận tốc ban đầu vo từ A như hình vẽ. Sau khi bắn 1s vật chạm vào điểm B, biết AB hợp với phương ngang góc β = 14o. Tính công của trọng lực tác dụng lên vật trong thời gian bay.

  1. A. 1,25 J
  2. – 1,25 J
  3. 12,5 J
  4. -12,5 J

Câu 25: Một vật có khối lượng 8kg rơi tự do. Tính công suất trung bình của vật trong giây thứ tư. Lấy g = 10 m/s2

  1. A. 2800 W
  2. 3000 W
  3. 3200 W
  4. 3400 W

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay