Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 4: Dòng điện không đổi (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4: Dòng điện không đổi (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

 

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là:

  1. 9,375.1019 hạt
  2. 15,625.1017 hạt
  3. 9,375.1018 hạt
  4. 3,125.1018 hạt

Câu 2: Đạt vào hai đầu một điền trở R = 20một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là

  1. q = 4C
  2. q = 1C
  3. q = 2C
  4. q = 5C

Câu 3: Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 6mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là

  1. 1,5mJ
  2. 6mJ
  3. 24J
  4. 4J

Câu 4: Hai điện cực trong pin điện hóa gồm

  1. Hai vật dẫn điện khác bản chất
  2. Hai vật dẫn điện cùng bản chất
  3. Hai vật cách điện cùng bản chất
  4. Một vật dẫn điện một vật cách điện

Câu 5: Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 4A thì công suất tiêu thụ của mạch là

  1. 25W
  2. 50W
  3. 200W
  4. 400W

Câu 6: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức

  1. I = tq 
  2. I = q2.t.
  3. I = q.t².
  4. I = qt

Câu 7: Điều kiện để có dòng điện là:

  1. có hiệu điện thế.
  2. có điện tích tự do.
  3. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
  4. có nguồn điện.

Câu 8: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 3A lien tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là

  1. 45A
  2. 5A
  3. 0,2A

D.2A

Câu 9: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

  1. 1A. 
  2. 2A 
  3. 0,512.10-37 A . 
  4. 0,5A

Câu 10: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3 V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là

  1. 1,8 A. 
  2. 180 mA. 
  3. 600 mA. 
  4. 1/2 A.

Câu 11: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có tổng trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi biểu thức:

  1. I = ER
  2. I = Er
  3. I = ER.r                                                                                                            
  4. I = ER+r

Câu 12: Điện trở có công dụng:

  1. Phân chia điện áp
  2. Ngăn cản dòng một chiều
  3. Ngăn cản dòng xoay chiều
  4. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp

Câu 13: Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là

  1. q = 4 C.                                                                                                             
  2. q = 1 C.                                                                                                             
  3. q = 2 C.                                                                                                             
  4. q = 5 mC.

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ.

Suất điện động E = 28V, điện trở trong r = 2 , R = 5 . Độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch chính là

  1. 2 A.       
  2. 3 A.       
  3. 4 A.       
  4. 5 A.

Câu 15: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

  1. E  = 12,00 (V).                                                                                                  
  2. E  = 12,25 (V).                                                                                                  
  3. E  = 12,50 (V).                                                                                                  
  4. E  = 11,75 (V)

Câu 16: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng

  1. hóa học.
  2. từ.
  3. nhiệt.
  4. quang.

Câu 17: Công thức xác định suất điện động của nguồn là

  1. E =
  2. E = A.q.                                                                                                            
  3. E =  I.t.                                                                                                              
  4. E = Aq.Δt

Câu 18: Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã thực hiện một công là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là

  1. 18.10–3C.                                                                                                         
  2. 2.10–3C.                                                                                                            
  3. 0,5.10–3C.                                                                                                         
  4. 1,8.10–3C.

Câu 19: Một pin Vôn-ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một điện lượng 27C dịch chuyển qua pin là

  1. 0,04J
  2. 29,7 J
  3. 25,54J
  4. 0,4J

Câu 20: Một bộ acquy có suất điện động 12V. KHi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  1. 2A
  2. 28,8A
  3. 3A
  4. 0,2A

Câu 21: Công suất định mức của các dụng cụ điện là

  1. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  2. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  3. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
  4. công suất trung bình của dụng cụ đó.

Câu 22: Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất P = 15 W và hiệu điện thế làm việc là U = 220 V. Sử dụng dụng cụ trên trong 20 phút ở hiệu điện thế 220 V thì điện năng tiêu thụ là

  1. 5 W.      
  2. 50 J.        
  3. 300 J.        
  4. 5 Wh.

Câu 23: Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

  1. 10W.
  2. 5W.
  3. 40 W.
  4. 80 W.

Câu 24: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A.2 bóng.                                                                                                        

B.10 bóng.                                                                                                      

C.20 bóng.                                                                                                      

  1. 40 bóng.

Câu 25: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sang bằng đèn dây tóc loại 75W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ, thì trong 30 ngày số tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (biết giá tiền điện là 1500 đồng/kW.h)

  1. 7875 đồng
  2. 1575 đồng
  3. 26,5 đồng
  4. 9450 đồng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay