Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 11 chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Nguyên tắc phát sóng điện từ là:

A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa

B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC

C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten

D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:

A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.

D. Đều là sóng dọc.

Câu 3: Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?

A. Cường độ rất lớn.            

B. Tần số rất lớn.

C. Chu kì rất lớn.              

D. Năng lượng rất lớn.

Câu 4: Dao động điện từ cần được khuếch đại vì:

A. Cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa.

B. Tránh sự tắt dần do điện trở của mạch.

C. Dao động điện từ là dao động tắt dần.

D. Máy thu cần tín hiệu rõ.

Câu 5: Trong thang sóng điện từ thì:

A. Tia tử ngoại dễ làm ion hóa chất khí nhất.

B. Tia γ có năng lượng photon lớn nhất.

C. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất.

D. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất.

Câu 6: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.

A. I, II, III, IV;              

B. I, II, IV, III;

C. I, II, V, III;              

D. I, II, V, IV.

Câu 7: Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3.108 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng:

A. 75 kHz       

B. 75 MHz

C. 120 kHz      

D. 120 MHz

Câu 8: Chọn phát biểu sai:

A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.

B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.

C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.

D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.

Câu 9: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 5 nút và 4 bụng              

B. 3 nút và 2 bụng

C. 9 nút và 8 bụng              

D. 7 nút và 6 bụng

Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s.       

B. 10 m/s.

C. 20 m/s.       

D. 600 m/s.

Câu 11: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là

A. v = 79,8m/s.             

B. v = 120m/s.

C. v = 240m/s.             

D. v = 480m/s.

Câu 12: Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là

A. λ = 20cm.             

B. λ = 40cm.

C. λ = 80cm.             

D. λ = 160cm.

Câu 13: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. v = 15 m/s.              

B. v = 28 m/s.

C. v = 25 m/s.              

D. v = 20 m/s.

Câu 14: Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ.    

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.

C. vật chứa rất ít điện tích.       

D. điểm phát ra điện tích.

Câu 15: Hai điện tích trái dấu sẽ:

A. hút nhau.

B. đẩy nhau.

C. không tương tác với nhau.

D. vừa hút vừa đẩy nhau.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay