Phiếu trắc nghiệm Vật lí 8 cánh diều Chủ đề 6 (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 6 (P2). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 6: NHIỆT

 

Câu 1: Thả viên sắt nung nóng vào cốc nước mát, khi đó

  • A. Nhiệt độ nước trong cốc tăng, nhiệt độ viên sắt giảm
  • B. Nhiệt độ nước trong cốc giảm, nhiệt độ viên sắt tăng
  • C. Nhiệt độ của cả viên sắt và nước trong cốc đều tăng
  • D. Nhiệt độ của cả viên sắt và nước trong cốc đều giảm

Câu 2: Nung viên sắt trên ngọn lửa đèn cồn thấy

  • A. Nhiệt độ viên sắt giảm xuống
  • B. Thể tích viên sắt giảm xuống
  • C. Thể tích viên sắt tăng lên
  • D. Không có gì thay đổi

Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?

  • A. Rắn, lỏng, khí.
  • B. Rắn, khí, lỏng.
  • C. Khí, lỏng, rắn.
  • D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 4: Bản chất của sự dẫn nhiệt là gì?

  • A. Là sự thay đổi thế năng.
  • B. Là sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng ta va chạm vào nhau.
  • C. Là sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Là sự thực hiện công.

Câu 5: Năng lượng nhiệt là:

  • A. Năng lượng vật có được do chuyển động nhiệt
  • B. Năng lượng vật có tự sinh ra
  • C. Năng lượng vật có được do chuyển động
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Nội năng của một vật là:

  • A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật.
  • B. Là thế năng đàn hồi
  • C. Là động năng của vật
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Dẫn nhiệt là hình thức:

  • A. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.
  • B. Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.
  • D. Nhiệt năng được bảo toàn.

Câu 8: Đối lưu là:

  • A. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
  • B. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn.
  • C. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng.
  • D. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất khí.

Câu 9: Khi chất khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi?

  • A. Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều thay đổi.
  • B. Chỉ có trọng lượng riêng thay đổi.
  • C. Chỉ có thể tích thay đổi.
  • D. Chỉ có khối lượng riêng thay đổi.

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong một bình không đậy nút?

  • A. Khối lượng của lượng khí tăng.
  • B. Thể tích của lượng khí tăng.
  • C. Khối lượng riêng của lượng khí giảm
  • D. Cả ba đại lượng trên đều không thay đổi.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:

  • A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
  • B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
  • C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
  • D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.

Câu 12: Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng:

  • A. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
  • B. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
  • C. Từ cơ năng sang cơ năng.
  • D. Từ nhiệt năng sang cơ năng.

Câu 13: Cho các chất sau đây: gỗ, nước đá, bạc, nhôm. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật tăng dần?

  • A. Gỗ, nước đá, nhôm, bạc.
  • B. Bạc, nhôm, nước đá, gỗ.
  • C. Nước đá, bạc, nhôm, gỗ.
  • D. Nhôm, bạc, nước đá, gỗ.

Câu 14: Tại sao trong chất rắn không xảy ra đối lưu?

  • A. Vì khối lượng riêng của chất rắn thường rất lớn.
  • B. Vì các phân tử của chất rắn liên kết với nhau rất chặt, chúng không thể di chuyển thành dòng được.
  • C. Vì nhiệt độ của chất rắn thường không lớn lắm.
  • D. Vì các phân tử trong chất rắn không chuyển động.

Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?

  • A. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
  • B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí.
  • C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
  • D. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí.

Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxi?

  • A. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi.
  • B. Không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi.
  • C. Không khí và oxi nở nhiệt như nhau.
  • D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 17: Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu?

  • A. 600 J        
  • B. 200 J        
  • C. 100 J        
  • D. 400 J

Câu 18: Một quả bóng khối lượng 200 g rơi từ độ cao 15 m xuống sân và nảy lên được 10 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng bằng (lấy g = 10 m/s2)

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 15 J.
  • D. 25 J

Câu 19: Ở xứ lạnh tại sao người ta thường làm cửa sổ có hai hay ba lớp kính? Chọn câu trả lời đúng nhất?

  • A. Đề phòng lớp này vỡ thì còn có lớp khác.
  • B. Không khí giữa hai tấm kính cách nhiệt tốt làm giảm sự mất nhiệt trong nhà.
  • C. Để tăng thêm bề dày của kính.
  • D. Để tránh gió lạnh thổi vào nhà.

Câu 20: Giải thích vì sao mùa đông áo bông giữ ấm được cơ thể?

  • A. Vì bông xốp bên trong áo bông có chứa không khí mà không khí dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngoài.
  • B. Sợi bông dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự truyền nhiệt từ khí lạnh bên ngoài vào cơ thể.
  • C. Áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.
  • D. Khi ta vận động các sợi bông cọ xát vào nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bông.

Câu 21: Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại. Vì sao vậy?

  • A. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng co lại.
  • B. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng nở ra.
  • C. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
  • D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra.

Câu 22: Hộp quẹt ga khi còn đầy ga trong quẹt nếu đem phơi nắng thì sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?

  • A. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ giảm thể tích làm hộp quẹt bị nổ.
  • B. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ tăng thể tích làm hộp quẹt bị nổ.
  • C. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ giảm thể tích làm hộp quẹt bị nổ.
  • D. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ tăng thể tích làm hộp quẹt bị nổ.

Câu 23: Một lò xo treo vật m1 thì dãn một đoạn x1, cùng lò xo ấy khi treo vật m2 thì dãn đoạn x2. Biết khối lượng m1 < m2. Cơ năng của lò xo ở dạng nào? Sự so sánh cơ năng của lò xo ở hai trường hợp như thế nào là đúng trong các cách sau:

  • A. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng hấp dẫn. Trường hợp thứ nhất có cơ năng nhỏ hơn.
  • B. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng đàn hồi. Hai trường hợp có cơ năng bằng nhau.
  • C. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng đàn hồi. Trường hợp thứ nhất có cơ năng nhỏ hơn.
  • D. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng hấp dẫn. Hai trường hợp có cơ năng bằng nhau.

Câu 24: Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao vì:

  • A. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
  • B. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.
  • C. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.
  • D. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt.

Câu 25: Cho ba thanh kim loại đồng, nhôm, sắt có cùng chiều dài ban đầu là 100 cm. Khi tăng thêm 500C thì độ tăng chiều dài của chúng theo thứ tự trên lần lượt là 0,12 cm; 0,086 cm; 0,060 cm. Trong ba chất đồng, nhôm và sắt, cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ chất dãn nở vì nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở vì nhiệt ít nhất?

  • A. Nhôm – Đồng – Sắt        
  • B. Nhôm – Sắt – Đồng
  • C. Sắt – Nhôm – Đồng        
  • D. Đồng – Nhôm – Sắt

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay