Phiếu trắc nghiệm Vật lí 8 kết nối Ôn tập Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG III. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT ( PHẦN 2 )

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật liệu đơn chất cho ta biết :

  1. Vật đó được cấu tạo bằng chất gì.
  2. Vật đó nặng bao nhiêu cân.
  3. Vật đó dài bao nhiêu mét.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2:  Hãy sắp xếp lại thứ tự các bước cho dưới đây để xác định được khối lượng riêng của một lượng nước?

(1) Xác định khối lượng của ống đong.

(2) Xác định khối lượng nước trong ống đong.

(3) Xác định khối lượng của ống đong có đựng nước.

(4) Sử dụng công thức tính khối lượng riêng.

  1. (1) – (2) – (3) – (4).
  2. (1) – (2) – (4) – (3).
  3. (1) – (3) – (2) – (4).
  4. (2) – (1) – (3) – (4).

Câu 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau đây: “ Áp lực là … có phương  vuông góc với mặt bị ép.”

  1. Trọng lực.
  2. Lực ép.
  3. Lực kéo.
  4. Lực đẩy.

Câu 4: Cho hình vẽ bên. Kết luận dưới đây đúng khi nói đến áp suất tại các điểm A, B, C, D.

  1. p> p> p> pD.
  2. p< p< p= pD.
  3. p> p> p= pD.
  4. p< p< p< pD.

Câu 5 : Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu ?

  1. 2700
  2. 2700 N
  3. 2700
  4. 2700

Câu 6: Để xác định khối lượng riêng của một chất tạo nên vật cần xác định những đại lượng nào?

  1. Khối lượng, khối lượng riêng
  2. Khối lượng, thể tích, khối lượng riêng
  3. Thế tích, trọng lượng riêng
  4. Khối lượng, thể tích

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng

  1. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  2. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  3. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
  4. Khối lương riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó

Câu 8: Muốn giảm áp suất thì

  1. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
  2. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
  3. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
  4. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực

Câu 9: Công thức tính thể tích hòn sỏi

  1. V = V1 – V2
  2. V = V2 – V1
  3. V = V1 + V2
  4. V = V1.V2

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?

  1. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
  2. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
  3. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
  4. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.

Câu 11: Đơn vị của khối lượng riêng

  1. kg
  2. g/lít
  3. lít
  4. kg/m3

Câu 12: Khi ôm một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì:

  1. Khối lượng của tảng đá thay đổi
  2. Khối lượng của nước thay đổi
  3. Lực đẩy của nước
  4. Lực đẩy của tảng đá

Câu 13: Áp lực là gì?

  1. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
  2. Lực ép có phương song song với mặt bị ép
  3. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì
  4. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép

Câu 14 : Điều nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau?

  1. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn khác nhau.
  2. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất của chất lỏng.
  3. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau
  4. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng một độ cao.

Câu 15: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20 cm là:

  1. 1440Pa
  2. 1280Pa
  3. 12800Pa
  4. 1600Pa

Câu 16: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng:

  1. Trọng lượng của vật
  2. Trọng lượng của chất lỏng
  3. Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  4. Trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng

  1. Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó
  2. Trọng lượng của một mét vuông một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó
  3. Khối lượng của một kg một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó
  4. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 18: Đổi 1 Pa = … Bar?

  1. 105
  2. 5.105
  3. 10-5
  4. -10-5

Câu 19: Biết rằng trọng lượng của vật càng giảm khi đưa vật lên càng cao so với mặt đất. Khi đưa một vật lên cao dần, kết luận nào sau đây là đúng? Coi trong suốt quá trình đó vật không bị biến dạng

  1. Khối lượng riêng của vật càng tăng
  2. Trọng lượng riêng của vật giảm dần
  3. Trọng lượng riêng của vật càng tăng
  4. Khối lượng riêng của vật càng giảm

Câu 20 : 1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m3) và 1cm3 chì (trọng lượng riêng 78500N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  1. Nhôm
  2. Không bằng nhau
  3. Thép
  4. Bằng nhau

Câu 21: Cho khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Ở cùng 1 độ sâu, áp suất của nước lớn hơn áp suất của dầu bao nhiêu lần?

  1. 1,25 lần
  2. 1,36 lần
  3. 14,6 lần
  4. Không xác định được vì thiếu yếu tố.

Câu 22: Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.

  1. 200000 Pa
  2. 2000 Pa
  3. 20 Pa
  4. 2 Pa

Câu 23: Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 kg/m3 , 7800 kg/m3, 11 300 kg/m3 , 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300 cm3 , nặng 810g đó là khối?

  1. Nhôm
  2. Sắt
  3. Chì
  4. Đá

Câu 24: Cho hai khối kim loại chì và sắt. Sắt có khối lượng gấp đôi chì. Biết khối lượng riêng của sắt và chì lần lượt là D1 = 7800 kg/m3 , D2 = 11300 kg/m3 . Tỉ lệ thể tích giữa sắt và chì gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 0,69
  2. 2,9
  3. 1,38
  4. 3,2

Câu 25: Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Tìm khối lượng riêng của chất lỏng đó.

  1. 700 kg/m3
  2. 750 kg/m3
  3. 800 kg/m3
  4. 850 kg/m3

 

=> Giáo án vật lí 8 kết nối bài 13: Khối lượng riêng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay