Phiếu trắc nghiệm Vật lí 8 kết nối Ôn tập Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG III. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT ( PHẦN 1 )

Câu 1: Phát biểu nào dưới đấy đúng khi nói về tác dụng của máy thủy lực:

  1. Máy thủy lực giúp ta llợi về đường đi.
  2. Máy thủy lực giúp ta lợi về công.
  3. Máy thủy lực giúp ta lợi về lực.
  4. Máy thủy lực giúp ta lợi về diện tích mặt tiếp xúc.

Câu 2 : Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/ . Vậy 1kg sắt sẽ có thể tích là :

  1. 12,8
  2. 1280
  3. 128
  4. 12800

Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây ?

  1. 1 atm = 1,013 . 105 Pa.
  2. 1 mmHg = 133,3 Pa.
  3. 1 Bar = 105 Pa.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4:Kết luận đúng nhất khi thực hiện thả một viên bi rơi vào một cốc nước :

  1. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met càng tăng, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm.
  2. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met không đổi, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
  3. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met càng giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
  4. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met càng giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm.

Câu 5: Tính khối lượng của một khối đá có thể tích 0,6 m3, biết khối lượng riêng của đá là 2 600 kg/m3.

  1. 1 560 kg.
  2. 156 kg.
  3. 4 333 kg.
  4. 1,560 kg.

Câu 6: Để xác định khối lượng riêng của một chất tạo nên vật cần xác định những đại lượng nào?

  1. A. Khối lượng, khối lượng riêng
  2. B. Khối lượng, thể tích, khối lượng riêng
  3. C. Thế tích, trọng lượng riêng
  4. D. Khối lượng, thể tích

Câu 7: công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?

  1. A. D= mV
  2. B. D=Vm
  3. C. D = m.V
  4. D. Không có đáp án đúng

Câu 8: Áp suất sinh ra khi nào?

  1. A. Áp lực tác dụng lên thể tích bề mặt
  2. B. Áp lực tác dụng lên diện tích bề mặt
  3. C. A và B đều đúng
  4. D. A và B đều sai

Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  1. A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
  2. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  3. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  4. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.

Câu 10: Công thức tính lực đẩy Acsimet là:

  1. A. FA=DV
  2. B. FA= Pvat
  3. C. FA= dV
  4. D. FA= d.h

Câu 11: Để xác định khối lượng riêng của một khối hình hộp chữ nhật, cần chuẩn bị những gì?

  1. Cân điện tử, thước đo độ dài, khối gỗ hình hộp chữ nhật
  2. Cân điện tử, thước đo độ dài
  3. Khối gỗ hình hộp chữ nhật, thước đo độ dài
  4. Khối gỗ hình hộp chữ nhật, cân điện tử

Câu 12: Đơn vị của thể tích

A.kg

B.g/lít

C.lít

D.kg/m3

Câu 13: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  1. A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
  2. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
  3. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
  4. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Câu 14: Trong công thức tính lực đẩy Acsimet: FA = dV, V là:

  1. A. Thể tích của vật
  2. B. Thể tích chất lỏng chứa vật
  3. C. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  4. D. Thể tích phần chất lỏng không bị vật chiếm chỗ

Câu 15: Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là:

  1. D = 10d
  2. B. d = 10D
  3. C. d = 10/D
  4. D. D + d = 10

Câu 16: chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A.Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép

B.Đơn vị của áp suất là N/m2

C.Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép

D.Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực

Câu 17: Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

A.10000Pa

  1. B. 400Pa
  2. C. 250Pa
  3. D. 25000Pa

Câu 18: 1kg nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m3) và 1kg chì (trọng lượng riêng 130000N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  1. A. Nhôm
  2. B. Chì
  3. C. Bằng nhau
  4. D. Không đủ dữ liệu kết luận.

Câu 19 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra đố với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

  1. A. Khối lượng riêng của nước tăng
  2. B. Khối lượng riêng của nước giảm
  3. C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi
  4. D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng

Câu 20: Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m3

  1. A. 2475 kg
  2. B. 24750 kg
  3. C. 275 kg
  4. D. 2750 kg

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của vật
  2. B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của chất lỏng
  3. C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  4. D. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng

Câu 22: nếu sữa trong một hộp sữa có khối lượng 387 g và thể tích 0,314 lít thì trọng lượng riêng của sữa gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.1,264 N/m3

B.0,791 N/m3

C.12643 N/m3

D.1264 N/m3

Câu 23 : Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimet có độ lớn là:

  1. A. 1,7N
  2. B. 1,2N
  3. C. 2,9N
  4. D. 0,5N

Câu 24: Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn. Nếu diện tích của mũi đột là 0,4 mm2, áp lực búa tác dụng tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là

  1. A. 15 N/m2
  2. B. 15.107N/m2
  3. C. 15.103N/m2
  4. D. 15.104N/m2

Câu 25: Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Tìm khối lượng riêng của chất lỏng đó.

A.700 kg/m3

B.750 kg/m3

C.800 kg/m3

D.850 kg/m3

 

=> Giáo án vật lí 8 kết nối bài 13: Khối lượng riêng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay