Trắc nghiệm bài 5: Sự đa dạng của chất

Khoa học tự nhiên 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Sự đa dạng của chất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1. Không khí quanh ta có đặc điểm gì?

A. Không có hình dạng và thể tích xác định.

B. Có hình dạng và thể tích xác định.

C. Có hình dạng xác định, không có thể tích xác định.

D. Không có hình dạng xác định, có thể tích xác định.

Câu 2. Chất dễ bị nén là:

A. Chất rắn

B. Chất khí

C. Chất lỏng

D. Cả 3 phương án trên

Câu 3. Không khí quanh ta có đặc điểm gì?

A. Không có hình dạng xác định, có thể tích xác định.

B. Không có hình dạng và thể tích xác định.

C. Có hình dạng và thể tích xác định.

D. Có hình dạng xác định, không có thể tích xác định. 

Câu 4. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng?

A. Than chì

B. Nước 

C. Sắt

D. Khí oxygen

Câu 5. Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?

A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

B. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

C. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?

A. Chất khí, không màu.

B. Không mùi, không vị.

C. Làm đục dung dịch nước vòi trong (dụng địch calcium hydroxide).

D. Tan rất ít trong nước

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn?

A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.

B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.

C. Có khối lượng, hình dạng, thể tích xác định.

D. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.

Câu 2. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: có khối lượng xác định, không có thể tích xác định và không có hình dạng xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó. Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Không xác định được.

Câu 3. Đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể bơm được xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau?

A. khối lượng xác định.

B. Có thể tích xác định.

C. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.

D. Dễ chảy

Câu 4. Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên

B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu

C. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo

D. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra

Câu 5. Trong 4 đáp án sau đâu là chất?

A. cây mía

B. sucrose

C. con người 

D. cây thốt nốt

Câu 6. Chất nào sau đây ở thể rắn?

A. Đường

B. Muối ăn

C. Đá vôi

D. Cả ba chất trên

Câu 7. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan xà phòng vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng.

Câu 8. Quá trình thể hiện tính chất hóa học là quá trình nào sau đây?

A. Hòa tan muối vào nước

B. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen

C. Cô cạn nước muối thành đường

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng

Câu 9. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

C. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là

A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự nhiên.

B. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

C. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. đường mía, muối ăn, con dao

B. con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm

C. nhôm, muối ăn, đường mía

D. con dao, đôi đũa, muối ăn

Câu 2. Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:

A. ngôi nhà, con gà, xe đạp.

B. con gà, nước biển, xe đạp.

C. ngôi nhà, viên gạch, xe đạp.

D. con gà, viên gạch, xe đạp.

Câu 3. Cho các vật thể: vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:

A. vi khuẩn, đôi giày, con cá.

B. vi khuẩn, con cá, con mèo.

C. con cá, con mèo, máy bay.

D. vi khuẩn, con cá, máy bay.

Câu 4. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:

A. Con chó, xe máy, con người

B. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối

C. Con sư tử, đồi núi, cây cối

D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt

Câu 5. Dãy gồm các chất ở thể rắn ở nhiệt độ phòng là:

A. Bút chì, nước, thước kẻ

B. Cục tẩy, quyển sách, thước kẻ

C. Sữa, nước, cục tẩy

D. Sữa, thước kẻ, cục tẩy

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1. Một bình thủy tinh dung tích 20 lít chứa 20 lít khí oxygen. Nếu ta thêm vào bình 2 lít khí oxygen nữa thì thể tích oxygen trong bình lúc này là bao nhiêu? 

A. Nhiều hơn 20 lít

B. Ít hơn 20 lít

C. Giữ nguyên 20 lít

D. Một đáp án khác

Câu 2. Vật thể nào dưới đây đồng thời nhôm, cao su, nhựa, sắt:

A. Cái chảo

B. Xe ô tô

C. Hộp quà lưu niệm

D. Găng tay rửa bát

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay