Trắc nghiệm bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc
Công nghệ 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Công nghệ 6 chân trời sáng tạo
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 2. Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các dạng sợi
A. Có sẵn trong thiên nhiên
B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Đáp án khác
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên là
A. Vải lanh
B. Vải bông
C. Vải tơ tằm
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi pha
Câu 5. Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Lông cừu
D. Con tằm nhả tơ
Câu 6. Vải sợi hóa học gồm những loại nào?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi pha
C. Vải sợi tổng hợp
D. Đáp án A và C
Câu 7. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?
A. Gỗ, tre, nứa
B. Than đá, dầu mỏ
C. Sợi bông, sợi len
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi nhân tạo
Câu 9. Vải nylon có nguồn gốc từ
A. Tre B. Than đá C. Gỗ D. Nứa
Câu 10. Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào sau đây?
A. Sợi có sẵn trong tự nhiên
B. Sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau
D. Tất cả các loại sợi trên
Câu 11. Vải sợi hóa học được chia làm bao nhiêu loại?
A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi pha và vải sợi thiên nhiên
Câu 12. Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?
A. Con tằm nhả tơ
B. Từ cây bông
C. Từ cây lanh
D. Từ lông cừu
Câu 13. Lông cừu là nguồn nguyên liệu để sản xuất ra loại vải nào sau đây?
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải len
D. Vải lanh
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1. Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?
A. Vải sợi visco
B. Vải sợi len
C. Vải sợi bông
D. Vải tơ tằm
Câu 2. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu là đặc điểm của
A. Vải sợi bông
B. Vải polyester
C. Vải tơ tằm
D. Đáp án A và C
Câu 3. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi pha
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 4. Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?
A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
Câu 5. Loại vải nào dưới đây không phải vải sợi tổng hợp?
A. Vải polyester B. Vải sợi polyamide
C. Vải acetate D. Vải nylon
Câu 6. Vải sợi nhân tạo có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có độ hút ẩm thấp, mặc thoáng mát, ít nhàu
B. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu
C. Bền đẹp, giặt nhanh khô
D. Đáp án A và C
Câu 7. Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi pha
Câu 8. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?
A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
B. Không nhàu
C. Độ bền cao
D. Giặt nhanh khô
Câu 9. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?
A. Hút ẩm kém
B. Dễ bị co rút
C. Dễ nhàu
D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi
Câu 10. Loại vải nào sau đây có nhược điểm dễ bị nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Đáp án khác
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?
A. Vải sợi tơ tằm
B. Vải nylon
C. Vải polyester
D. Vải polyamide
Câu 2. Nhãn đính trên áo của em có ghi 100% cotton cho em biết điều gì?
A. Áo được làm hoàn toàn từ vải cotton
B. Áo được may từ vải sợi thiên nhiên
C. Áo mặc thoáng mát, hút ẩm cao
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Em hãy chỉ ra các loại vải thành phần được dùng để sản xuất chiếc váy có nhãn ghi 70% silk, 30% satin.
A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi pha
Câu 4. Em nên chọn loại vải nào để may trang phục thể dục?
A. Vải sợi bông
B. Vải lụa nylon
C. Vải polyester
D. Đáp án khác
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1. Cách phân biệt một số loại vải là
A. Vò vải, nhỏ nước
B. Đốt sợi vải
C. Đọc thành phần sợ vải
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở An Giang là
A. Làng lụa Vạn Phúc
B. Làng lụa Mã Châu
C. Làng lụa Tân Châu
D. Làng lụa Nha Xá
Câu 3. Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi pha
Câu 4. Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Vải cháy nhanh
B. Tro bóp dễ tan
C. Tro vón cục bóp không tan
D. Đáp án A và C