Trắc nghiệm bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Công nghệ 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
Trắc nghiệm bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp

C. Máy sấy

D. Bàn là

 

Câu 2. Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Hình ảnh dưới đây là đồ dùng điện nào trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Điều hòa không khí

C. Máy giặt

D. Quạt điện

 

Câu 4. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Đáp án A và B

 

Câu 5. Máy xay thực phẩm gồm có những thông số kĩ thuật nào?

A. Công suất định mức

B. Dung tích của cối xay

C. Điện áp định mức

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 6. Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của

A. Nghề điện dân dụng

B. Thợ xây

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

 

Câu 7. Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt?

A. 220 V - 75 W

B. 220 V - 1,8 lít

C. 220 V - 9 000 BTU/h

D. 220V - 8kg

 

Câu 8. Các bộ phận chính của máy xay thực phẩm là

A. Thân máy

B. Cối xay

C. Bộ phận điều khiển

D. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 9. Cấu tạo của bàn là (bàn ủi) là

A. Vỏ bàn là

B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 10. Kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì?

A. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức cao nhất

B. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức thấp nhất

C. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh

D. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton

 

Câu 11. Hình ảnh dưới đây mô tả loại đèn LED nào?

A. Đèn LED búp

B. Đèn LED ốp trần nổi

C. Đèn LED âm trần

D. Đèn LED tuýp bán nguyệt

 

Câu 12. Công dụng của đèn LED là

A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn

B. Đồ dùng điện để chiếu sáng

C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm

D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm

 

Câu 13. Chức năng bộ điều chỉnh nhiệt độ trên bàn là là

A. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là

B. Đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

C. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

D. Phát ra ánh sáng khi cấp điện

 

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. Đồ dùng điện loại điện – quang biến điện năng thành loại năng lượng gì?

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 

Câu 2. Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

 

Câu 3. Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhãn năng lượng?

A. Nhãn năng lượng để xác nhận khả năng tiết kiệm năng lượng của đồ dùng điện đó

B. Càng nhiều sao trên nhãn hơn thì càng tiết kiệm năng lượng hơn

C. Nhãn năng lượng để so sánh khả năng tiết kiệm năng lượng của đồ dùng điện đó

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?

A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện

B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín

C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất

D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình

 

Câu 5. Loại đồ dùng điện nào có mục đích sử dụng điện khác với 3 loại còn lại?

A. Đèn LED

B. Đèn huỳnh quang

C. Máy xay sinh tố

D. Ti vi

 

Câu 6. Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là

A. Bàn là

B. Đèn điện

C. Quạt điện

D. Máy hút bụi

 

Câu 7. Máy xay sinh tố thuộc loại hình biến đổi năng lượng gì?

A. Biến đổi điện năng thành quang năng

B. Biến đổi điện năng thành cơ năng

C. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng

D. Biến đổi điện năng thành hóa năng

 

Câu 8. Điện năng tiêu thụ phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

A. Công suất của đồ dùng điện

B. Thời gian của đồ dùng điện

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai

 

Câu 9. Dòng nào dưới đây thể hiện nguyên lí làm việc của bàn là?

A. Cấp điện cho bàn là → Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng lên

B. Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Bàn là nóng lên

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng lên

D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Cấp điện cho bàn là → Bàn là nóng lên

 

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”

A. Nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt

B. Nguồn điện cung cấp - phát sáng

C. Điện năng - phát sáng

D. Năng lượng - phát sáng

 

Câu 11. Nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm là

A. Lựa chọn tốc độ xay → Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm

B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm

C. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm

D. Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Để tiết kiệm điện năng nhiều nhất, em sử dụng loại bóng đèn điện nào sau đây?

A. Sợi đốt

B. LED

C. Huỳnh quang

D. Compact

 

Câu 2. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của không khí một chiều:

A. 16⁰C - 18⁰C

B. 26⁰C - 27⁰C

C. 20⁰C - 30⁰C

D. 30⁰C - 32⁰C

 

Câu 3. Để tiết kiệm điện, em sẽ lựa chọn đồ dùng điện như thế nào?

A. Lựa chọn đồ dùng điện có công suất định mức và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng

B. Lựa chọn đồ dùng có tính năng tiết kiệm cao

C. Lựa chọn đồ dùng có số ngôi sao trên nhãn năng lượng nhiều hơn

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 4. Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

A. SILK

B. WOOL

C. LINEN

D. NYLON

 

Câu 5. Khi là quần áo, em cần lưu ý gì?

A. Hạn chế là vào giờ cao điểm

B. Dừng bàn là lâu ở một vị trí trên mặt vải

C. Là quần áo may bằng các loại vải có yêu cầu nhiệt độ cao trước, các loại vải có yêu cầu nhiệt độ thấp sau

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 6. Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần

A. Cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất

B. Để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ

C. Vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráo

D. Tất cả đáp án trên

 

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Câu 1. Năng lượng nào dưới đây không thân thiện với môi trường?

A. Năng lượng mặt trời

B. Nhiên liệu hóa thạch: than đá, dầu mỏ, khí đốt...

C. Nhiên liệu sinh học

D. Năng lượng địa nhiệt

 

Câu 2. Tại sao các nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật?

A. Để sử dụng đồ điện được an toàn

B. Để sử dụng đồ điện được bền lâu

C. Để người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là

A. 220V                                          B. 120V

C. 230V                                          D. 110V

 

Câu 4. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây?

A. 220V - 700W - 1,8 lít

B. 220V - 1 350W - 3,8 lít

C. 220V - 400W - 1 lít

D. 220V - 1 550W - 6,3 lít

 

Câu 5. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất?

A. Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W

B. Bóng đèn compact 220V - 12W

C. Bóng đèn LED 220V - 7W

D. Không đáp án đúng

 

Câu 6. Một bóng đèn có công suất 0,04kW được bật trong 6 giờ. Tính chi phí mà bóng đèn sử dụng nếu biết giá mỗi kWh là 2 500 đồng.

A. 500 đồng

B. 600 đồng

C. 700 đồng

D. 800 đồng

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay