Trắc nghiệm bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

Công nghệ 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm?

A. 2                              B. 3                               C. 4                               D. 5

 

Câu 2. “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” là công việc của

A. Đầu bếp

B. Chuyên gia dinh dưỡng

C. Nội trợ

D. Bác sĩ

 

Câu 3. Thực phẩm thường được phân loại thành các nhóm chính nào sau đây?

A. Chất đường, bột; vitamin

B. Chất béo; chất đạm; vitamin

C. Chất đường, bột; chất đạm; chất béo; vitamin và chất khoáng

D. Chất đường; chất đạm; chất béo; tinh bột; chất khoáng

 

Câu 4. Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột

C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ

D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin

 

Câu 5. Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất tinh bột, chất đường là

A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa

B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô

C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng

D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt

 

Câu 6. Nguồn cung cấp vitamin gồm

A. Rau muống, bí xanh, cà chua, susu

B. Mỡ lợn, mỡ gà

C. Đỗ xanh, đỗ tương

D. Thịt bò, thịt gà, cá

 

Câu 7. Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm

A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh

B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng

C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ

D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá

 

Câu 8. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm?

A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa

B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng

C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây

 

Câu 9. Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

A. Thịt, trứng, sữa

B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả

C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá

D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

 

Câu 10. Thực phẩm cung cấp nhiều vitamin A nhất là

A. Sắn, gạo, bánh kẹo, thịt gà

B. Cơm, ngô, ổi, khoai tây, su hào

C. Dầu cá, cà rốt, gấc, cà chua

D. Gạo, bánh mì, ổi, tôm, thịt nạc

 

Câu 11. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí gồm các yếu tố nào?

A. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính

B. Các nhóm thực phẩm chính có tỉ lệ thích hợp

C. Nên có đủ 3 loại món chính: món canh, món xào hoặc luộc, món mặn

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 12. Dòng nào dưới đây bao gồm các món ăn phụ (ăn kèm)?

A. Rau sống, rau trộn, dưa chua, cà pháo

B. Dưa chuột ngâm, cà pháo, sườn lợn kho dứa

C. Bắp cải luộc, mắm tép, mắm tôm, cá viên

D. Kim chi, dứa, tôm khô, thịt viên

 

2. THÔNG HIỂU (16 câu)

Câu 1. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất tinh bột, đường

B. Chất đạm

C. Chất béo

D. Vitamin

 

Câu 2. Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau đây?

A. Rau, củ, quả                B. Thịt các loại           C. Cơm               D. Chất béo

 

Câu 3. Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?

A. Ăn đúng bữa

B. Uống đủ nước

C. Ăn đúng cách

D. Chỉ ăn những món mình thích

 

Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Thực phẩm rất đa dạng và phong phú, chúng là nguồn cung cấp các ... cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh”.

A. Chất đạm

B. Chất tinh bột, chất đường

C. Chất dinh dưỡng cần thiết

D. Chất khoáng và vitamin

 

Câu 5. Gạo cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Vitamin

B. Chất đạm

C. Chất béo

D. Tinh bột

 

Câu 6. Cùng với một lượng như nhau thì đồ uống nào dưới đây sẽ cung cấp nhiều năng lượng nhất?

A. Sữa nguyên béo không đường

B. Sữa nguyên béo có đường

C. Sữa không béo có đường

D. Sữa không đường

 

Câu 7. Trong các loại thực phẩm sau, loại nào cung cấp chất béo nhiều nhất cho người sử dụng?

A. Gà luộc

B. Gà kho

C. Gà nướng

D. Gà chiên

 

Câu 8. Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là?

A. Thịt, cá, gan, trứng

B. Sữa, trứng, hải sản

C. Hải sản, rong biển

D. Ngũ cốc, cà chua

 

Câu 9. Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể khỏe mạnh để chống lại bệnh tật là vai trò của

A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo

D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin

 

Câu 10. Nếu các bữa ăn quá gần nhau hoặc xa nhau sẽ gây hậu quả gì?

A. Dạ dày hoạt động không điều độ, gây hại cho sức khỏe

B. Vận động khó khăn, chậm chạp

C. Sức đề kháng yếu, dễ nhiễm bệnh

D. Trí tuệ kém phát triển

 

Câu 11. Trong khẩu phần ăn hàng ngày, cần cung cấp đủ các nhóm thực phẩm chính để

A. Giúp người ăn cảm thấy no

B. Giúp người ăn ngon miệng

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

D. Cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh

 

Câu 12. Nêu chức năng dinh dưỡng của chất béo?

A. Là dung môi hòa tan các vitamin

B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể

C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 13. Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì?

A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào

B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương

C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể

D. Kích thích ăn uống

 

Câu 14. Thiếu chất dinh dưỡng nào sau đây gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?

A. Vitamin K

B. Vitamin D

C. Vitamin A

D. Vitamin C

 

Câu 15. Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu khoáng chất nào?

A. Sắt

B. Canxi

C. Kẽm

D. Iot

 

Câu 16. Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất

B. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất

C. Cơ thể thiếu chất đạm và đường

D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

 Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần

A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo

B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng

C. Sử dụng đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính, xây dựng chế độ ăn uống khoa học

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

 

Câu 2. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt bò bằng thực phẩm nào sau đây?

A. Tôm          B. Khoai lang           C. Cà rốt        D. Cơm

 

Câu 3. Những món ăn nào phù hợp buổi sáng?

A. Cơm, rau xào, sườn xào chua ngọt

B. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi

C. Gà xào sả ớt, canh bí nấu thịt, tôm rang

D. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

 

Câu 4. Để đảm bảo cho việc tiêu hóa thức ăn và cung cấp năng lượng cho các hoạt động, các bữa ăn nên cách nhau

A. 4 - 5 giờ                  B. 6 - 8 giờ                  C. 2 -3 giờ                   D. 5 - 6 giờ

 

Câu 5. Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn thường ngày?

A. Vitamin

B. Chất khoáng

C. Chất tinh bột, chất béo

D. Chất đạm, chất béo

 

Câu 6. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây?

A. Thịt, cá, gan, trứng

B. Sữa, trứng, hải sản

C. Các loại hải sản, rong biển

D. Các loại hoa, quả tươi

 

Câu 7. Đối với trẻ em đang lớn, cần bổ sung thực phẩm và các chất dinh dưỡng như thế nào?

A. Sử dụng sữa cho toàn bộ các bữa ăn trong ngày

B. Cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn

C. Giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa

D. Đáp án khác

 

Câu 8. Bữa ăn nào sau đây có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí?

A. Cơm trắng, thịt kho trứng, su hào xào, canh cua rau ngót

B. Cơm trắng, mướp xào lòng gà, su su xào, canh rau cải thịt bằm

C. Cơm trắng, rau muống luộc, trứng rán

D. Cơm trắng, pate hấp, canh chua nấu cá

 

Câu 9. Em ăn bữa sáng lúc 7 giờ thì bữa trưa em nên ăn lúc mấy giờ là hợp lí?

A. 10 giờ                     B. 11 giờ                      C. 12 giờ 30                D. 13 giờ

 

Câu 10. Lan lên thực đơn cho gia đình gồm các món: cơm trắng, canh khoai tây ninh xương, cá rô kho tộ. Em hãy giúp Lan bổ sung thêm một món để bữa ăn đảm bảo có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí?

A. Cá rán                    

B. Tôm kho                

C. Đậu cô ve xào thịt

D. Dưa muối

                                     

4. VẬN DỤNG CAO (7 câu)

Câu 1. Nhằm làm chậm quá trình lão hóa, làm tăng sức bền của thành mạch máu người ta cung cấp vitamin nào dưới đây?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin D

 

Câu 2. Người sử dụng cung cấp cho cơ thể vitamin B nhằm mục đích gì?

A. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh

B. Cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của xương

C. Tốt cho da, bảo vệ tế bào da

D. Giúp làm sáng mắt

 

Câu 3. Vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn?

A. Vì tro cỏ tranh ngon

B. Vì dùng tro cỏ tranh ăn thay thế tạm thời cho muối ăn

C. Vì nhân dân ta quá đói

D. Vì tro cỏ tranh cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể

 

Câu 4. Để chuẩn bị món canh cua rau ngót cho 4 người ăn, mẹ Hoa mua 150 g cua xay, 300 g rau ngót. Biết đơn giá của cua xay là 20 000 đồng/100g; rau ngót là 5 000 đồng/100g. Chi phí cho món canh cua rau ngót là

A. 25 000 đồng           B. 45 000 đồng           C. 40 000 đồng           D. 35 000 đồng

 

Câu 5. Để chuẩn bị món canh cua rau ngót cho 4 người ăn, mẹ Hoa mua 150 g cua xay, 300 g rau ngót. Biết đơn giá của cua xay là 20 000 đồng/100g; rau ngót là 5 000 đồng/100g. Chi phí cho nguyên liệu cua xay là

A. 30 000 đồng           B. 35 000 đồng           C. 40 000 đồng           D. 45 000 đồng

 

Câu 6. Trong các thực phẩm: thịt bò, thịt gà, thịt gà, thịt lợn, cá, cua, những thực phẩm nào sẽ cung cấp calcium để xương phát triển chắc khỏe?

A. Phải sử dụng tất cả các loại thực phẩm trên mới đủ calcium để xương phát triển chắc khỏe.

B. Chỉ có cá và cua mới có thể cung cấp calcium để xương phát triển chắc khỏe

C. Chỉ có thịt bò, thịt gà, thịt lợn mới cung cấp calcium để xương phát triển chắc khỏe

D. Tất cả các thực phẩm đều cung cấp calcium nhưng cá và cua giàu calcium hơn các loại thực phẩm khác còn lại.

 

Câu 7. Người bị bệnh gút nên ăn gì?

A. Thịt trắng

B. Hải sản

C. Nội tạng động vật

D. Nem chua, lạp xưởng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay