Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 24. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP

Câu 1: Năm 2021, sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là 24 327,3 nghìn tấn, diện tích trồng lúa là 3 898,6 nghìn ha. Tính năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 (đơn vị: tạ/ha) (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất của tạ/ha). 

  • 62,4 tạ/ha

Sản lượng: 24.327,3 nghìn tấn = 24 327 300 tấn

Diện tích: 3.898,6 nghìn ha = 3 898 600 ha

(24 327 300 BÀI 24. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 3 898 600) × 10 ≈ 62,4 tạ/ha

Câu 2: Năm 2021, nước ta có khoảng 7221,4 nghìn ha trồng lúa với sản lượng đạt khoảng 36 triệu tấn. Vậy năng suất lúa của nước ta là bao nhiêu?

  • 49,8 tạ/ha

Sản lượng: 36 triệu tấn = 36 000 nghìn tấn

Diện tích: 7221,4 nghìn ha

(36 000 BÀI 24. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 7221,4) × 10  ≈ 49,8 tạ/ha

Câu 3: Diện tích trồng lúa của nước ta năm 2020 là 7,1 triệu ha, tổng sản lượng lúa là 42,6 triệu tấn. Tính năng suất lúa của nước ta năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ ha).

  • 60 tạ/ha

(42,6 BÀI 24. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 7,1) × 10 = 60 tạ/ha

Câu 4: Năm 2020, Việt Nam có tổng số dân là 100,3 triệu người, sản lượng lương thực là 42,6 triệu tấn. Tính bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).

  • 425 kg/người

(42 600 000 × 1000) BÀI 24. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 100 300 000 ≈ 424.68 ≈ 425 kg/người

Câu 5: Biết tổng diện tích rừng của khu vực Đông Nam Á là 2 triệu km2, tỉ lệ che phủ rừng là 44,4% (năm 2020). Hãy cho biết diện tích tự nhiên của khu vực Đông Nam Á là bao nhiêu triệu km2

  • 4,5 triệu km2

2 BÀI 24. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 0,444  ≈  4,5 triệu km2

Câu 6: Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA HAI NĂM 2015 VÀ 2021

( Đơn vị: Nghìn ha)

Năm20152021
Lúa đông xuân31683006,8
Lúa hè thu2869,12673,5
Lúa mùa1790,91558,5
Tổng số78287232,6

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sản lượng lúa đông xuân năm 2021 giảm đi bao nhiêu nghìn ha so với năm 2015. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha).

  • 161 nghìn ha

3168 − 3006,8 = 161,2 nghìn ha = 161 nghìn ha (làm tròn)

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Ngành nào có vai trò cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người?

Trả lời: Trồng trọt.

Câu hỏi 2: Ngành nào là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị?

Trả lời: Trồng trọt.

Câu hỏi 3: Ngành nào là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị?

Trả lời: Trồng trọt.

Câu hỏi 4: Sự phát triển và phân bố ngành trồng trọt phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào?

Trả lời: Điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ.

Câu hỏi 5: Cây trồng được chia thành các nhóm như thế nào?

Trả lời: Cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả,...

Câu hỏi 6: Việc bảo quản sản phẩm của ngành trồng trọt đòi hỏi nhiều về?

Trả lời: Đầu tư và công nghệ.

Câu hỏi 7: Kể tên các cây lương thực chính được con người sản xuất?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 8: Dựa vào công dụng, cây công nghiệp được chia thành những nhóm nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 9: Sản phẩm ngành chăn nuôi là nguyên liệu cho những ngành công nghiệp nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 10: Ngành chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành nào phát triển?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 11: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 12: Vì sao ngành chăn nuôi phải tuân theo các quy luật sinh học?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 13: Kể tên ba hình thức chăn nuôi?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 14: Ngành nào là ngành sản xuất cho nhiều sản phẩm cùng lúc?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 15: Dựa vào đâu để quyết định sản phẩm chính, sản phẩm phụ và lựa chọn phương hướng đầu tư?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 16: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 17: Nhóm cây nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 18: Biện pháp nào là chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 19: Điều kiện tự nhiên nào có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 20: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm mục đích gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 21: Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 22: Nguyên nhân chủ yếu tác động đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay là gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 23: Việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta có ý nghĩa gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 24: Khó khăn chủ yếu để phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 25: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?

Trả lời: …………………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án địa lí 10 kết nối bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay