Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 9 kết nối Bài 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 9 kết nối tri thức Bài 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
BÀI 11. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 1,2,3:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Năm | 2010 | 2021 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) | 29,4 | 13,4 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) | 0,9 | 2,8 |
Tuổi thọ trung bình (năm) | 70,0 | 71,2 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) | 88,3 | 90,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Câu 1: Tính mức tăng thu nhập bình quân đầu người/tháng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ từ năm 2010 đến năm 2021.
1,9 triệu đồng/tháng
2,8 – 0,9 = 1,9 triệu đồng/tháng
Câu 2: Từ năm 2010 đến 2021, tỉ lệ người lớn biết chữ tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2010?
2,3%
90,6 - 88,3 = 2,3%
Câu 3: Tính tỉ lệ giảm của tỉ lệ hộ nghèo từ năm 2010 đến năm 2021 (%).
16,0%
29,4 - 13,4 = 16,0%
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi 5,6:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Cơ cấu GRDP | 2010 | 2015 | 2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | 26,5 | 22,6 | 19,1 |
Công nghiệp và xây dựng | 28,0 | 34,5 | 41,4 |
Dịch vụ | 39,9 | 37,5 | 34,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 5,6 | 5,4 | 5,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
Câu 4: Từ năm 2010 đến năm 2021, tỉ lệ ngành công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GRDP đã tăng bao nhiêu phần trăm?
13,4%
41,4 – 28,0 = 13,4%
Câu 5: Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu GRDP vào năm 2021? So với năm 2010, tỉ lệ này đã giảm bao nhiêu?
19,1%So với 2010 giảm 7,4%
26,5 – 19,1 = 7,4%
Câu 6: Năm 2021, tổng tỉ lệ ba ngành chính (nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ) trong cơ cấu GRDP là bao nhiêu phần trăm?
95%
19,1 + 41,4 + 34,5 = 95%
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 1: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích là bao nhiêu?
Trả lời: Hơn 95 nghìn km2.
Câu 2: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh?
Trả lời: 14 tỉnh
Câu 3: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với những vùng nào ở nước ta?
Trả lời: Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung
Câu 4: Vị trí của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?
Trả lời: Thúc đẩy giao thương quốc tế và kết nối với các vùng khác trong nước.
Câu 5: Dạng địa hình chủ yếu ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
Trả lời: Đồi núi
Câu 6: Đời sống của người dân vùng trung du và miền núi Bắc Bộ được cải thiện, trình độ dân trí được nâng lên là nhờ đâu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Theo dữ liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2021, tỉ lệ người lớn biết chữ trong vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Cơ cấu kinh tế của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Nông nghiệp trong vùng trung du và miền núi Bắc Bộ đang phát triển theo hướng nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Chăn nuôi trong vùng trung du và miền núi Bắc Bộ đang phát triển theo hình thức nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Công nghiệp sản xuất, chế biến thức phẩm phát triển dựa trên cơ sở nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu khiến cho mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Vì sao vào đầu mùa hạ, tiểu vùng Tây Bắc thường có thời tiết khô nóng?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Các nhà máy thuỷ điện có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của vùng?
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản là nhờ điều kiện nào?
Trả lời: ………………………………………
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Địa lí 9 kết nối bài 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ