Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 9 kết nối Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 9 kết nối tri thức Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức

BÀI 18. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 1,2,3:

CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010-2021

(Đơn vị: %)

Năm1999200920192021
Số dân thành thị (triệu người)5,68,111,612,1
Tỉ lệ dân thành thị (%)55,457,464,866,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)

Câu 1: Tính mức tăng số dân thành thị ở Đông Nam Bộ từ năm 1999 đến năm 2021.

  • 6,5 triệu người

12,1 – 5,6 = 6,5 triệu người

Câu 2: Tính tỉ lệ tăng (%) dân thành thị từ năm 2009 đến 2021.

  • 49,4%

[(12,1 – 8,1) ÷ 8,1] × 100 ≈ 49,4%

Câu 3: Tính mức tăng tỉ lệ dân thành thị từ năm 1999 đến năm 2021.

  • 11,0%

66,4 – 55,4 = 11,0%

Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi 4, 5,6:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (GIÁ HIỆN HÀNH) Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2022

Năm2010201520212022*
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (nghìn tỉ đồng)616,11070,91 224,21 485,0
Tỉ trọng % so với cả nước (cả nước = 100%)36,733,227,827,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022; * số liệu sơ bộ)

Câu 4: Tính tốc độ tăng (%) của tổng mức bán lẻ và doanh thu tiêu dùng từ năm 2015 đến 2022.

  • 38,7%

[(1.485,0 – 1.070,9) ÷ 1070,9] × 100% ≈ 38,7%

Câu 5: Tính tỉ lệ tăng (%) của diện tích rừng trồng mới từ năm 2015 đến năm 2021.

  • 9,0%

36,7 – 27,7 = 9,0%

Câu 6: Trong giai đoạn 2021–2022, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở Đông Nam Bộ tăng thêm bao nhiêu nghìn tỉ đồng, và tỉ lệ tăng (%) là bao nhiêu?

  • Tăng thêm: 260,8 nghìn tỉ đồngTỉ lệ tăng: 21,3%

1.485,0 – 1.224,2 = 260,8 nghìn tỉ đồng

=> (260,8 ÷ 1.224,2) × 100 ≈ 21,3%

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích là bao nhiêu km2?

Trả lời: Hơn 23 nghìn km2

Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

Trả lời: 6 tỉnh, thành phố

Câu 3: Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với những vùng nào ở nước ta?

Trả lời: Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung, Bắc Trung Bộ

Câu 4: Địa hình Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật gì?

Trả lời: Tương đối bằng phẳng.

Câu 5: Khí hậu ở vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm như thế nào?

Trả lời: Có tính chất cận xích đạo, nhiệt độ cao, lượng mua lớn, hai mùa mưa – khô rõ rệt.

Câu 6: Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2021, số dân của vùng Đông Nam Bộ là bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Hạn chế chủ yếu về mặt tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Cơ cấu dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm gì nổi bật?

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Vì sao từ công cuộc Đổi mới, quá trình đô thị hoá ở Đông Nam Bộ diễn ra nhanh?

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Xu hướng đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm những tỉnh, thành phố nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Thành phố nào của Đông Nam Bộ là trung tâm thương mại lớn nhất cả nước?

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Biểu hiện nào cho thấy việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có hiệu quả cao?

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể để từng bước giải quyết nhu cầu về cơ sở năng lượng của Đông Nam Bộ?

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Loại đất nào chiếm phần lớn diện tích ở Đông Nam Bộ?

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Các vườn quốc gia có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ?

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2021, mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ là bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 21: Phân bố dân cư ở vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm như thế nào?

Trả lời: ………………………………………

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

=> Giáo án Địa lí 9 kết nối bài 18: Vùng Đông Nam Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 9 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay