Nội dung chính Toán 6 Chân trời sáng tạo bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Hệ thống kiến thức trọng tâm bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên sách Toán 6 Chân trời sáng tạo. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
BÀI 4. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1. LŨY THỪA
Ví dụ: 10.10.10.10.10.10 = 106
HĐKP1:
- a) 5 . 5 . 5 = 53
- b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = 76
Lũy thừa bậc n của a kí hiệu an, là tích của n thừa số a:
an = a . a . …. . a ( n N*)
n thừa số
an đọc là “ a mũ n” hoặc “ a lũy thừa n”
trong đó : a là cơ số.
n là số mũ.
=> Phép nâng nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lũy thừa.
* Chú ý: Ta có a1 = a.
a2 cũng được gọi là bình phương ( hay bình phương của a).
a3 cũng được gọi là lập phương (hay lập phương của a).
VD:
93 đọc là “ chín mũ ba” hoặc “chín lũy thừa ba” hoặc “lũy thừa bậc ba của 9” hoặc “lập phương của 9”.
93 = 9.9.9 = 729
Thực hành 1:
- a) 3 . 3 . 3 = 33 = 27
6 . 6 . 6 . 6 = 64 = 1296
- b) 32còn gọi là 3 mũ 2 hay lũy thừa bậc 2 của 3
53 còn gọi là 5 mũ 3 hay lũy thừa bậc 3 của 5
- c) 310đọc là 3 mũ 10, 3 lũy thừa 10 hay lũy thừa bậc 10 của 3
=> 310 thì 3 là cơ số, 10 là số mũ.
1105 đọc là 10 mũ 5, 10 lũy thừa 5 hay lũy thừa bậc 5 của 10
=> 105 thì 10 là cơ số, 5 là số mũ.
2. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
HĐKP2:
- a) 3 . 33= 3.3.3.3 = 34
- b) 22. 24= 2.2.2.2.2.2 = 26
* Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ:
am.an= am+n
Thực hành 2:
33 . 34 = 33+4 = 37
104 . 33 = 104+3 = 107
x2 . x5 = x2+5 = x7
3. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
HĐKP3:
- a) Có: 55. 52 = 57
=> 57 : 52 = 55 và 57 : 55 = 52
b)Nhận xét: Số mũ của thương bằng hiệu của số mũ số bị chia và số mũ của số chia.
Từ đó ta tính:
79 : 72 = 79−2 = 77
65 : 63 = 65−3 = 62
* Quy tắc:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ:
am.an= am+n ( a 0; m n)
Quy ước: a0 = 1 (a 0).
Thực hành 3:
117 : 113= 117-3 = 114
117 : 117= 117-7 = 110= 1
72 . 74 = 72+4 = 76
72 . 74: 73 = 72+4-3 = 73
- b)
- 97 : 92 = 95 => Đúng.
- 710 : 72 = 75=> Sai.
Sửa lại: 710 : 72 = 710-2 = 78
- 211 : 28 = 6=> Sai.
Sửa lại: 211 : 28= 211-8 = 23= 8
- 56 : 56 = 5 => Sai.
Sửa lại: 56 : 56= 1