Trắc nghiệm địa lí 12 Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (TIẾP THEO)

(40 câu)

 

1. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới (m)

A. 400 - 500.

B. 500 - 600.

C. 600 - 700.

D. 700 - 800.

Câu 2: Ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao?

A. 600 - 700m.

B. 700 - 800m.

C. 800 - 900m.

D. 900 - 1000m.

Câu 3: Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm

A. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa.

C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa.

D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.

Câu 4: Ở vùng đồi núi thấp, nhóm chủ yếu là

A. Đất cát.  

B. Đất phèn.

C. Đất feralit.     

D. Đất mùn thô.

Câu 5: Ở miền Bắc đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao

A. từ 600 - 700m lên 1600m.     

B. Từ 700 - 800m lên 2600m.

C. Từ 600 - 700m lên 2600m.    

D. Từ 700 - 800m lên 1600m.

Câu 6: Ở miền Nam đai cận nhiệt gió mùa trên núi có độ cao

A. Từ 600 - 700m lên 2600m. 

B. Từ 700 - 800m lên 2600m.

C. Từ 800 - 900m lên 2600m.    

D. Từ 900 - 1000m lên 2600m.

Câu 7: Các hệ sinh thái cận nhiệt đới là rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn xuất hiện ở độ cao?

A. Từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m.

B. Từ 1600 - 1700m đến 2000m.

C. Từ 2000m đến 2600m.

D. Từ 2600m trở lên.

Câu 8: Khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.

B. đá vôi, quặng sắt, dầu mỏ, kẽm.

C. dầu khí, bôxit, titan, vật liệu xây dựng.

D. thiếc, đá vôi, apatit, sắt, crôm, dầu khí.

Câu 9: Miền nào sau đây đặc trưng bởi khí hậu có nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, có sự phân chia hai mùa mưa - khô rõ rệt?

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

B. Miền Tây Bắc và Đông Bắc Trung Bộ.

C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Cả 3 miền đều có đặc điểm khí hậu trên.

Câu 10: Các dãy núi trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng chủ yếu là

A. tây bắc - đông nam.

B. tây nam - đông bắc.

C. vòng cung.

D. bắc - nam.

Câu 11: Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng chính là

A. tây bắc - đông nam.

B. tây nam - đông bắc.

C. đông - tây.

D. bắc - nam.

Câu 12: Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. than đá, apatit.

B. đá vôi, quặng sắt.

C. dầu khí, bôxit.

D. thiếc, đá vôi.

2. THÔNG HIỂU (20 CÂU)

Câu 1: Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào dưới đây?

A. Đai xích đạo gió mùa.

B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.

C. Đai nhiệt đới gió mùa.

D. Đai ôn đới gió mùa trên núi.

Câu 2: Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu có đặc điểm

A. Nóng, ẩm quanh năm.

B. Mà hạ nóng (trung bình tháng trên 25oC), độ ẩm thay đổi tùy nơi.

C. Mát mẻ (không tháng nào trên 25oC), lượng mưa, ẩm lớn.

D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.

Câu 3: Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).

B. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 25oC).

C. Nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều trên 25oC.

D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.

Câu 4: Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi?

A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC, mùa đông xuống dưới 5oC.

B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,…

C. Đất chủ yếu là đất mùn thô.

D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo,…

Câu 5: Đai ôn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu

A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20oC

B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC, mùa đông dưới 5oC.

C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25oC), mùa đông lạnh dưới 10oC.

D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10oC.

Câu 6: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây?

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng.

B. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao.

D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan.

Câu 7: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ.

B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt.

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh.

D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn (gió Lào) khô nóng hoạt động.

Câu 8: Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hình cánh cung.

B. Cấu trúc địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Các cao nguyên badan xếp tầng.

D. Vừa có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, vừa có các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.

Câu 9: Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Các thung lũng sông lớn có hướng vòng cung.

B. Cấu trúc địa chất - địa hình phức tạp.

C. Nơi duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao.

D. Có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước.

Câu 10: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?

A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên một mùa đông lạnh.

B. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa.

C. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

D. Vào mùa hạ, nhiều nơi chịu tác động mạnh của gió fơn Tây Nam.

Câu 11: Đặc điểm vùng ven biển miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.

B. Có đáy nông, tập trung nhiều đảo và quần đảo ven biển.

C. Có nhiều cồn cát, đầm phá.

D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh biển sâu.

Câu 12: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm địa hình nào dưới đây?

A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phái bắc.

B. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông cùng hướng tây bắc - đông nam.

C. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ 3 đai cao.

D. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.

Câu 13: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu

A. Xích đạo ẩm.     

B. Cận xích đạo gió mùa.

C. Cận nhiệt đới khô.    

D. Cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 14: Đặc điểm không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.

B. Có nhiều loại thực vật phương Bắc.

C. Địa hình bờ biển gồ ghề, đáy sâu.

D. Khoáng sản chủ yếu là than đá, đá vôi, thiếc.

Câu 15: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm

A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây.

C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn.

D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

Câu 16: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi không có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về

A. sinh vật.

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. thủy văn.

Câu 17: So với miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có

A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B. tính chất nhiệt đới giảm dần.

C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.

D. đồng bằng mở rộng hơn.

Câu 18: Nguyên nhân khiến cho khí hậu của miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh hơn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do

A. Ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.

B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ

C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc.

D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên.

Câu 19: Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.

B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.

C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.

D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

Câu 20: Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. các dãy núi có hướng vòng cung.

C. gồm các bề mặt cao nguyên badan.

D. đồng bằng mở rộng.

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Trở ngại lớn nhất về khí hậu trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. Nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

B. Chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh.

C. Trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định.

D. Nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng.

Câu 2: Dãy núi nào là dãy núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ 3 đai cao?

A. Hoàng Liên Sơn.

B. Ngọc Linh.

C. Pu Sam Sao.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

B. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.

C. bão lũ, trượt lở đất.

D. hạn hán, bão, lũ.

Câu 4:  Thiên tai nào thường xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.

B. Triều cường, bão và sóng thần.

C. Hạn hán, động đất, núi lửa.

D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.

Câu 5: Loại thiên tai ít xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. bão lũ.

B. trượt lở đất.

C. sóng thần.

D. hạn hán.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 3: Cho câu thơ:

“Trường sơn đông, trường sơn tây

Bên năng đốt, bên mưa quây”.

(Trích: Sợi nhớ sợi thương - Phan Huỳnh Điểu)

Hãy cho biết lần lượt tên các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết sườn Đông và sườn Tây dãy trường sơn trong câu thơ trên?

A. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Nam.

B. Gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.

C. Gió mùa Đông Nam và Tín phong bán cầu Bắc.

D. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.

Câu 4: Đầu tháng 10/2017, các thiên tai sạt lở đất, lũ quét đã gây thiệt hại lớn nhất cho những địa phương nào ở nước ta

A. Quảng Bình, Quảng Trị.

B. Lạng Sơn, Cao Bằng.

C. Hòa Bình, Yên Bái.

D. Hà Giang, Tuyên Quang.

Câu 5: So với một số nước trong khu vực và trên thế giới, tài nguyên khoáng sản nước ta

A. Phong phú về thể loại, nhưng hạn chế về trữ lượng, khó khăn quản lí.

B. Phong phú về thể loại, đa dạng loại hình, rất khó khăn trong khai thác.

C. Phong phú về thể loại, phức tạp về cấu trúc và khả năng sử dụng hạn chế về tiềm năng.

D. Phong phú về thể loại, có nhiều mỏ có trữ lượng và chất lượng tốt.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay