Trắc nghiệm địa lí 12 Bài 5: Lịch sử hình thành về phát triển lãnh thổ (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 5: Lịch sử hình thành về phát triển lãnh thổ (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 5: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VỀ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ

(TIẾP THEO)

(33 câu)

1. NHẬN BIẾT (17 CÂU)  

Câu 1: Đâu là điểm giống nhau về lịch sử hình thành của khối thượng nguồn sông Chảy và khối núi cao Nam Trung Bộ

A. Cùng được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

B. Cùng được hình thành trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

C. Cùng được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo.

D. Cùng được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 2: Giai đoạn Cổ kiến tạo bắt đầu từ kỉ nào dưới đây?

A. Jura.

B. Triat.

C. Cacbon.

D. Cambri.

Câu 3: Giai đoạn có nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong lịch sử phát triển tự nhiên nước ta

A. Giai đoạn Cổ kiến tạo.

B. Giai đoạn Tân kiến tạo.

C. Giai đoạn Tiền Cambri.

D. Giai đoạn HĐH - CNH.

Câu 4: Trong giai đoạn Cổ kiến tạo có các kì vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini thuộc đại nào dưới đây?

A. Đại Trung Sinh.

B. Đại Cổ Sinh.

C. Tân Kiến tạo.

D. Tiền Cambri.

Câu 5: Vào giai đoạn Cổ kiến tạo đá vôi tuổi Đêvôn và Cacbon-Pecmi có nhiều ở miền nào của nước ta hiện này?

A. Miền Nam.

B. Miền Trung.

C. Miền Bắc.

D. Cả nước.

Câu 6: Các dãy núi có hướng vòng cung ở Đông Bắc và khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ được thành tạo từ thời kì nào?

A. Tân kiến tạo.

B. Đại trung sinh.

C. Đại cổ sinh.

D. Tiền Cambri.

Câu 7: Các hoạt động uốn nếp tạo núi và sụt võng là các đứt gãy, động đất với các loại đá macma xâm nhập và macma phun trào không tạo ra loại khoáng sản nào dưới đây?

A. Vàng.

B. Đồng.

C. Apatit.

D. Đá quý.

Câu 8: Dấu tích nào chứng tỏ vào giai đoạn Cổ kiến tạo các điều kiện có địa lí của vùng nhiệt đới ẩm ở nước ta vào giai đoạn này đã được hình thành và phát triển thuận lợi?

A. Các hóa thạch cổ.

B. Các hóa đá san hô tuổi Cổ sinh.

C. Dấu vết đá trầm tích cổ.

D. Tuổi các loại khoáng sản.

Câu 9: Giai đoạn duy nhất còn kéo dài đến tận ngày nay và vẫn tiến tục là

A. Tân kiến tạo.

B. Cổ kiến tạo.

C. Đại trung sinh.

D. Đại cổ sinh.

Câu 10: Giai đoạn Tân kiến tạo mới bắt đầu cách đây khoảng

A. 55 triệu năm.

B. 60 triệu năm.

C. 65 triệu năm.

D. 70 triệu năm.

Câu 11: Khí hậu Trái Đất có những biến đổi lớn với những thời kì băng hà gây nên tình trạng dao động lớn của mực nước biển là vào kỉ nào?

A. Kỉ đệ tam.

B. Kỉ đệ tứ.

C. Kỉ Jura.

D. Kỉ Triat.

Câu 12: Vận động tạo núi Anpơ - Himalaya tác động đến lãnh thổ nướcta bắt đầu từ thế kỉ Nêôgen, cách đây khaongr bao nhiêu năm?

A. 23 triệu năm.

B. 22 triệu năm.

C. 21 triệu năm.

D. 20 triệu năm.

Câu 13: "Địa hình được nâng cao, sông ngòi trẻ lại", đó là đặc điểm của

A. Giai đoạn Tiền Cambri.

B. Thời kì đầu của giai đoạn Cổ kiến tạo.

C. Thời kì sau của giai đoạn Cổ kiến tạo.

D. Giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 14: Các kì tạo núi thuộc đại Cổ sinh là

A. Calêđôni và Kimêri.

B. Inđôxini và Kimêri.

C. Inđôxini và Calêđôni.

D. Calêđôni và Hecxini.

Câu 15: Đá vôi tuổi Đêvon và Cacbon - Pecmi có nhiều ở miền Bắc nước ta là loại đá

A. Trầm tích biển.

B. Trầm tích lục địa.

C. Macma.

D. Biến chất.

Câu 16: Giai đoạn Cổ kiến tạo diễn ra trong thời gian bao lâu?

A. 400 triệu năm.

B. 477 triệu năm.

C. 65 triệu năm.

D. 189 triệu năm.

Câu 17: Phần lớn lãnh thổ nước ta được hình thành trong

A. Giai đoạn Tiền Cambri.

B. Giai đoạn Cổ kiến tạo.

C. Giai đoạn Tân kiến tạo.

D. Đại Nguyên sinh và Cổ sinh.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo là

A. Diễn ra trong khoảng 475 triệu năm.

B. Chịu tác động của các kì vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini.

C. Chỉ diễn ra trên một bộ phận nhỏ của lãnh thổ nước ta.

D. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ và biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 2: Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong

A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

D. Đại Nguyên sinh của giai đoạn Tiền Cambri.

Câu 3: Giai đoạn Cổ kiến tạo không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chấm dứt cách đây 65 triệu năm.

B. Chấm dứt vào kỉ Krêta.

C. Bắt đầu từ kỉ Cambri.

D. Bắt đầu từ kỉ Jura.

Câu 4: Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long được hình thành trong giai đoạn

A. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

B. Kỉ Nêôgen của giai đoạn Tân kiến tạo.

C. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

D. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

Câu 5: Về cơ bản địa bộ phận lãnh thổ Việt Nam hiện nay đã được định hình từ khi kết thúc giai đoạn nào?

A. Tân kiến tạo.

B. Đại cổ sinh.

C. Tiền Cambri.

D. Cổ kiến tạo.

Câu 6: Giai đoạn Tân kiến tạo chịu tác động mạnh mẽ nhất của cuộc vận động tạo núi nào dưới đây?

A. Inđôxini.

B. Calêđôni.

C. Kimêri.

D. Anpơ - Himalaya.

Câu 7: Vào thời kì Tân kiến tạo vùng núi nào ở nước ta được nâng lên mạnh mẽ nhất?

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 8: Khoáng sản nào dưới đây không được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo?

A. Vàng.

B. Dầu mỏ.

C. Bôxit.

D. Than nâu.

Câu 9: Biểu hiện cho thấy giai đoạn Tân kiến tạo vẫn còn đang tiếp diễn là

A. Các đá trầm tích biển được tìm thấy ở nhiều nơi.

B. Ngày càng phát hiện nhiều mỏ khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh.

C. Quá trình phong hoá vẫn tiếp tục, sinh vật và thổ nhưỡng ngày càng phong phú.

D. Khí hậu toàn cầu đang thay đổi theo hướng ngày càng nóng lên.

Câu 10: Các khối núi được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là

A. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

B. Các khối núi cao ở Cao Bằng, Lạng Sơn.

C. Các khối núi cao ở Nam Trung Bộ.

D. Khối nâng Việt Bắc, địa khối Kon Tum.

Câu 11: Được hình thành từ các hoạt động uốn nếp và nâng lên trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là

A. Khối thượng nguồn sông Chảy.

B. Khối nâng Việt Bắc.

C. Khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ.

D. Tất cả các khối núi trên.

Câu 12: Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển của tự nhiên nước ta là

A. Tiền Cambri.

B. Cổ kiến tạo.

C. Tân kiến tạo.

D. Đại trung sinh.

3. VẬN DỤNG  (3 CÂU)

Câu 1: Giải thích vì sao trên lãnh thổ nước ta đã xảy ra các hoạt động như: uốn nếp, đứt gãy, phun trào macma, nâng cao và hạ thấp địa hình, bồi lấp các bồn trung lục địa?

A. Do chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ - Himalaya.

B. Do chịu tác động của vận động tạo núi Inđôxini.

C. Do chịu tác động của vận động tạo núi Calêđôni.

D. Do chịu tác động của vận động tạo núi Kimêri.

Câu 2: Các thềm biển, cồn cát, ngấn nước trên vách đá ven biển là dấu vết của

A. Các lần biển tiến và biển lùi diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

B. Hoạt động uốn nếp, đứt gãy, phun tào macma diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

C. Hoạt động nâng cao và hạ thấp địa hình diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

D. Các hoạt động bồi lấp các bồn trũng lục địa diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 3: Điểm giống nhau về lịch sử hình thành của khối thượng nguồn sông Chảy và khối núi cao Nam Trung Bộ là

A. cùng được hình thành trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

B. cùng được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo.

C. cùng được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo.

D. cùng được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.

4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)

Câu 1: Giải thích vì sao các ngấn nước trên các vách đá ven biển là dấu vết của kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo?

A. Giai đoạn này khí hậu toàn cầu có những thay đổi lớn với các lần biển tiến, biển lùi.

B. Giai đoạn này hoạt động xâm thực bồi tụ được đẩy mạnh.

C. Tác động của vận động tạo núi Anpi nên có các hoạt động uốn nếp, đứt gãy.

D. Tác động của vận động tạo núi Anpi làm các bồn trũng lục địa bị bồi lấp.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay