Trắc nghiệm địa lí 12 Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Địa lí 12kì 1 soạn theo công văn 5512

BÀI 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP

(40 câu)

 

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Năm 1995 Việt Nam gia nhập tổ chức nào?

A. WTO.

B. EU.

C. ASEAN.

D. NAFTA.

Câu 2: Tính đến năm 2006, công cuộc Đổi mới của nước ta đã trải qua chặng đường bao nhiêu năm?

A. 20 năm.

B. 21 năm.

C. 22 năm.

D. 23 năm.

Câu 3: Ngành đổi mới trước ngành công nghiệp và dịch vụ là

A. Nông nghiệp.

B. Du lịch.

C. Giao thông vận tải.

D. Chăn nuôi.

Câu 4: Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của WTO?

A. 149.

B. 150.

C. 151.

D. 152.

Câu 5: Việt Nam là thành viên của những tổ chức

A. ASEAN, APEC, ASEM, WB.

B. ASEAN, EU, ASEM, WB.

C. ASEAN, APEC, ASEM, NAFTA.

D. ASEAN, EU, ASEM, WB.

Câu 6: Từ những năm 1979 đã bắt đầu

A. phát triển mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. manh nha công cuộc đổi mới kinh tế xã hội.

C. tham gia nhiều tổ chức trên thế giới.

D. phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 7: WTO là tên viết tắt của tổ chức

A. Thương mại thế giới.

B. Quỹ tiền tệ quốc tế.

C. Khu vực mậu dịch tự do châu Á.

D. Diễn đàn hợp tác các kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 8: Ở nước ta có thời kì lạm phát kéo dài vào những năm

A. Trước những năm 1975.

B. Trong những năm 1975 - 1986.

C. Những năm 1986 - 2007.

D. Sau những năm 2007.

Câu 9: Năm 2004, tỉ lệ nghèo chung của nước ta là

A. 37,4%.

B. 28,9%.

C. 19,5%.

D. 15,0%.

Câu 10: Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn1986 - 2005 đạt

A. 10,0%.

B. 13,0%.

C. 16,0%.

D. 17,9%.

Câu 11: Tính trung bình trong giai đoạn 1987 - 2004, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta đạt khoảng

A. 6,9%.

B. 5,0%.

C. 5,8%.

D. 3,4%

Câu 12: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là

A. Lào.

B. Bru-nây.

C. Việt Nam.

D. Mi-an-ma.

Câu 13: Đường lối Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ Đại hộc Đảng toàn quốc lần thứ

A. VI.

B. IV.

C. VII.

D. V.

Câu 14: Đâu là thời kì nước ta có tỉ lệ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong giai đoạn 1975 - 2005

A. 1975 - 1980.

B. 1988 - 1989.

C. 1999 - 2000.

D. 2003 - 2005.

2. THÔNG HIỂU (18 CÂU)

Câu 1: Vấn đề các nước lớn như Hoa Kì, Trung Quốc, Liên Bang Nga độc quyền, bá quyền nhiều mặt về kinh tế - xã hội ảnh hướng đến

A. xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.

B. các nước có nền kinh tế kém phát triển.

C. các nước ở khu vực châu Phi và Nam Mĩ.

D. kinh tế của các cường quốc kinh tế (Hoa Kì, Nga,…).

Câu 2: Xu thế lớn tác động đến nền kinh tế - xã hội nước ta trong thời đại ngày nay là

A. phát triển nền kinh tế trí thức.

B. đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hóa.

C. phát triển công nghệ cao.

D. toàn cầu hóa và khu vực hóa nền kinh tế.

Câu 3: Ngày càng nhiều có tổ chức kinh tế, xã hội ra đời với thành viên là nhiều nước, nhiều khu vực,... Điều đó thể hiện

A. Các nước quan tâm đến các hoạt động kinh tế, xã hội.

B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế ngày càng phổ biến.

C. Các hoạt động thương mại quốc tế phát triển rộng khắp.

D. Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn.

Câu 4: Những diễn biến kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu hướng phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay là

A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế ngày càng phổ biến.

C. Thương mại quốc tế phát triển rộng khắp.

D. Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn.

Câu 5: Một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới ở nước ta không phải là

A. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.

B. đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.

C. phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.

D. đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.

Câu 6: Để sử dụng tốt nguồn nước sông Mê Công, Việt Nam không cần hợp tác chặt chẽ với quốc gia nào dưới đây?

A. Ma-lai-xi-a.

B. Trung Quốc.

C. Thái Lan.

D. Cam-pu-chia.

Câu 7: Thách thức lớn nhất của Việt Nam trước xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới là

A. Ô nhiễm môi trường gia tăng.

B. Tình trạng độc quyền, bá quyền của các nước lớn.

C. Tự do hoá thương mại ngày càng mở rộng.

D. Sự phân hoá giàu nghèo trong các tầng lớp nhân dân.

Câu 8: Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng do

A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội của các dân tộc.

B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc ở Việt Nam.

C. Thực hiện đổi mới kinh tế xã hội từ những năm 1986.

D. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh Pháp - Mĩ.

Câu 9: Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây?

A. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.

B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.

C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN.

D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.

Câu 10: Mục tiêu của công cuộc đổi mới kinh tế xã hội ở nước ta là

A. Đồng bộ thể chế kinh tế thị trường.

B. Đẩy mạnh các hợp tác xã phát triển.

C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.

D. Hạn chế tham gia các tổ chức trên thế giới.

Câu 11: Tại Đại hội lần thứ VI năm 1986, Đảng và nhà nước ta đã có quyết định quan trọng

A. Đường lối đổi mới được hình thành và khẳng định.

B. Tham gia Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Có chính sách đẩy mạnh và phát triển ngành công nghiệp.

D. Tham gia tổ chức WTO - Tổ chức thương mại thế giới.

Câu 12: Nước ta có những vùng kinh tế trọng điểm nào?

A. phía Bắc, phía Nam và miền Trung.

B. phía Bắc, Bắc Trung Bộ và phía Nam.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 13: Ngành thương mại có sự phát triển mạnh từ sau năm 2007 đến nay là do

A. Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu.

B. Việt Nam gia nhập WTO năm 2007.

C. Mĩ bỏ cấm vận hàng hóa của Việt Nam.

D. Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN.

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay là

A. Ngành công nghiệp có xu hướng tăng lên.

B. Ngành nông nghiệp có xu hướng tăng lên.

C. Ngành dịch vụ có xu hướng giảm mạnh.       

D. Ngành nông nghiệp giảm, ngành công nghiệp tăng.

Câu 15: Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa bắt đầu từ

A. khi nước ta dành độc lập năm 1945.

B. sau khi kháng chiến chống Pháp thành công năm 1954.

C. công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội năm 1986.

D. sau khi nước ta gia nhập ASEAN 1995 và WTO 2007.

Câu 16: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây?

A. ASEAN.

B. WTO.

C. OPEC.

D. APEC.

Câu 17: Định hướng nào không phải là biện pháp đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập của nước ta?

A. Tăng trưởng xóa đói giảm nghèo.

B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa.

C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần.

D. Bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta giai đoạn hiện nay?

A. cơ cấu kinh tế có chuyển dịch theo hướng CNH - HĐH.

B. khu vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.

C. tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.

D. tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng giảm.

3. VẬN DỤNG  (7 CÂU)

Câu 1: Đường lối phát triển kinh tế - xã hội có vai trò

A. then chốt trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

B. quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

C. tiền đề trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

D. không thể thiếu trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 2: Thành tựu quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới kinh tế xã hội ở nước ta là

A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.

B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc.

C. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.

D. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh.

Câu 3: Toàn cầu hóa là xu thế của

A. các nước kém phát triển.

B. các nước đang phát triển.

C. các nước phát triển.

D. của toàn thế giới.

Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế ở nước ta sau năm 1975 là

A. nông nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.

B. tỉ lệ tăng trưởng GDP rất thấp, chỉ đạt 0,2%/năm.

C. lạm phát kéo dài, có thời kì lên tới 3 con số.

D. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu.

Câu 5: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta có sự chuyển biến rõ nét được thể hiện

A. Xây dựng cơ chế thị trường năng động.

B. Nâng cao đời sống của nhân dân.

C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

D. Xóa bỏ cơ chế bao cấp.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta

A. Gia nhập WTO và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.

B. Gia nhập ASEAN và kí thương ước với Hoa Kì.

C. Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.

D. Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.

Câu 2: Nhân tố đóng vai trò then chốt trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta hiện nay là

A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. Đường lối phát triển kinh tế - xã hội.

D. Dân cư và nguồn lao động có kĩ thuật.

Câu 3: Tại sao Việt Nam phải hợp tác chặt chẽ với các nước tiểu vùng sông Mê Công?

A. Việt Nam kém phát triển hơn các nước còn lại.

B. Để sử dụng nguồn tài nguyên của sông Mê Công hiệu quả.

C. Việt Nam nằm ở đầu nguồn sông Mê Công.

D. Các nước mang lại nhiều tài nguyên cho Việt Nam

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay