Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 21: vùng đồng bằng sông hồng ( tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: vùng đồng bằng sông hồng ( tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ( TIẾP THEO)

A.   PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: NHẬN BIẾT

Câu 1: Vào khoảng thời gian từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau, loại cây trồng nào phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Hồng

A. Lúa đông xuân

B. Rau quả ôn đới

C. Rau quả nhiệt đới

D. Ngô 

 

Câu 2: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:

A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long

B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương

D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên

 

Câu 3: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do:

A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ

B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào

C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên

D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh

 

Câu 4: Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là:

A. Hà Nội và Vĩnh Yên

B. Hà Nội và Hải Dương

C. Hà Nội và Hải Phòng

D. Hà Nội và Nam Định

 

Dựa vào bảng số liệu, hãy trả lời các câu hỏi 5,6

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/dbsh.jpg?itok=pC7fnN9u

Câu 5: Năm 2005, ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng

A. Nông – lâm – thủy sản

B. Công nghiệp – xây dựng

C. Dịch vụ

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 6: Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005.

A. Tròn                        

B. Miền

C. Cột kết hợp đường            

D. Cột.

 

Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:

A. Sản lượng lúa lớn nhất

B. Xuất khẩu nhiều nhất

C. Năng suất  lúa cao nhất

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất

 

Câu 8: Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là :

A. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, luyện kim, cơ khí, sản xuất lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng.

B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm, công nghiệp cơ khí, điện tử, hóa chất.

C. công nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liêu xây dựng và công nghiệp cơ khí.

D. công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất, sản xuất ôtô, đóng tầu, vật liệu xây dựng, sản xuất lương thực thực phẩm.

 

Câu 9: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là:

A. Hà Nội và Vĩnh Yên

B. Hà Nội và Hải Dương

C. Hà Nội và Hải Phòng

D. Hà Nội và Nam Định

 

Câu 10: Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh:

A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa.

B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu.

C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản.

D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.

 

 

PHẦN 2: THÔNG HIỂU

Câu 1: Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là

A. cây thực phẩm    

B. Lúa           

C. đậu tương        

D. lạc

Câu 2: Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ.

B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.

C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.

D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.

Câu 3: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng Sông Hồng là:

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. công nghiệp khai khoáng.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung.

D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 4: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh

A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.

B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.

C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.

D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.

Câu 5: Một trong hai trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của nước ta thuộc đồng bằng sông Hồng là

A. TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội.

C. Hải Phòng.

D. Đà Nẵng.

Câu 6: Bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn nhiều so với đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do

A. sản lượng lương thực ít.

B. năng suất lúa thấp.

C. dân số quá đông.

D. diện tích lúa bị thu hẹp.

Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Hải Dương.

B. Hưng Yên.

C. Vĩnh Phúc.

D. Nam Định.

Câu 8: Công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?

 A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.

 B. Phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

 C. Tăng mạnh về giá trị.

 D. Phát triển mạnh nhất cả nước

Câu 9: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2004.

 Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 18 có đáp án năm 2021 mới nhất

Nhận xét không đúng về năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước là

A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước.

B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long.

C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều.

D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là:

A. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động

B. Núi Lang Biang, mũi Né.

C. Côn Sơn, Cúc Phương.

D. Đồ Sơn, Cát Bà.

PHẦN 3: VẬN DỤNG

Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đồng bằng sông Hồng theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ là do

A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. Tác động của quá trình đô thị hóa.

C. Vùng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật cho phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại và đồng bộ.

Câu 2: Khó khăn nào sau đây gây trở ngại lớn nhất đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Hồng?

A. Diện tích đất canh tác giảm.

B. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Dân số đông.

Câu 3: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:

A. Sản lượng lúa lớn nhất

B. Xuất khẩu nhiều nhất

C. Năng suất  lúa cao nhất

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất

Câu 4: Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là

A. cây thực phẩm    

B. Lúa           

C. đậu tương        

D. lạc

Câu 5:  Vật nuôi nào ở Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng cao nhất so với các vùng khác ?

 A. Thuỷ sản.

 B. Bò sữa.

 C. Lợn.

 D. Gia cầm

PHẦN 4: VẬN DỤNG CAO

Câu 1:  Sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân chủ yếu do

A. diện tích đất canh tác giảm.

B. năng suất giảm.

C. dân số đông.

D. sâu bệnh phá hoại.

Câu 2: Tuyến đường nối Hà Nội với Hải Phòng là quốc lộ

A. 5.

B. 10.

C. 2.

D. 1A.

Câu 3: Vườn quốc gia của vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành điểm du lịch hấp dẫn là 

A. Bạch Mã.

B. Cúc Phương.

C. Ba Bể.

D. Cát Tiên.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản ở Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. ít loại, có giá trị đáng kể là vật liệu xây dựng.

B. trữ lượng lớn, phân bố tập trung.

C. nhiều chủng loại, trữ lượng nhỏ.

D. đa dạng, điều kiện khai thác dễ dàng.

Câu 5:  Hiện nay các vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành phố ?

A. 9.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 6: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có

A. diện tích lúa lớn nhất.

B. trình độ thâm canh cao.

C. sản lượng lúa lớn nhất.

D. hệ thống thủy lợi tốt.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay