Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều Bài 32: khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 32: khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 11: SINH SẢN Ở SINH VẬT

BÀI 32: KHÁI QUÁT VỀ SINH SẢN VÀ SINH SẢN VÔ TÍNH Ở SINH VẬT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra

A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.

B. chỉ từ rễ của cây.

C. chỉ từ một phần thân của cây.

D. chỉ từ lá của cây.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.

B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.

C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

Câu 3: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm

A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.

B. duy trì sự phát triển của sinh vật.

C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.

D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.

Câu 4: Sinh sản vô tính là

A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.

B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật.

C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia.

Câu 5: Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây?

A. Lá.

B. Rễ.

C. Thân củ.

D. Hạt giống.

Câu 6: Bộ phận được khoanh tròn trên củ khoai tây trong hình dưới đây được gọi là gì?

A. Rễ cây con.

B. Chồi mầm.

C. Chổi hoa.

D. Bao phấn.

Câu 7: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành

A. từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây.

B. chỉ từ rễ của cây.

C. chỉ từ một phần thân của cây.

D. chỉ từ lá của cây.

Câu 8: Sự thụ phấn là quá trình

A. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang bầu nhuy.

B. chuyển giao tử đực từ bao phấn sang vòi nhuy.

C. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang đầu nhuy.

D. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang noãn.

Câu 9: Hoa lưỡng tính là

A. hoa có đài, tràng và nhuy hoa.

B. hoa có đài, tràng và nhị hoa.

C. hoa có nhị và nhuy hoa.

D. hoa có đài và tràng hoa.

Câu 10: Ở hình thức sinh sản vô tính, thế hệ con sinh ra có đặc điểm

A. giống nhau và khác mẹ.

B. khác nhau hoàn toàn. 

C. khác mẹ hoàn toàn. 

D. giống nhau và giống mẹ. 

Câu 11:  Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có:

A. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

B. Sinh sản bằng hạt và bằng chồi

C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 12: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính

A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

C. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

D. giống cây bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

Câu 13:  Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ

B. Phục chế được các giống cây quý

C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ

D. Nhân nhanh số lượng cây giống lớn

Câu 14: Nói đến hình thức sinh sản trinh sinh, chỉ ra phát biểu sai: 

A. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực

B. Xảy ra ở động vật bậc thấp

C. Không có quá trình giảm phân

D. Không cần sự tham gia của giao tử đực

Câu 15: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:

A. Chỉ cần giao tử cái.

B. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái.

C. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái

D. Cần 2 cá thể.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.

B. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.

C. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.

D. Cây táo non phát triển từ hạt.

Câu 2: Lợi ích của việc nhân giống cây ăn quả lâu năm bằng phương pháp chiết cành là

A. cây con dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.

B. nhân giống cây nhanh và hiệu quả cao.

C. cây tránh được sâu bệnh gây hại cho lá, hoa, quả.

D. rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

Câu 3: Hình thức sinh sản nào sau đây chỉ tạo ra đúng hai cá thể con giống hệt nhau từ một cá thể mẹ?

A. Trinh sinh.

B. Phân đôi.

C. Nảy chồi.

D. Phân mảnh.

Câu 4:  Động vật nào sau đây chỉ có hình thức sinh sản vô tính?

A. Bọt biển.

B. Voi.

C. Giun đũa.

D. Chuồn chuồn.

Câu 5: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay?

A. Giâm cành

B. Nuôi cấy mô

C. Ghép cành

D. Chiết cành

Câu 6: Con sinh ra giống hệt mẹ là đặc điểm sinh sản của

A. mực ống.

B. chó.

C. trùng roi. 

D. trai sông.

Câu 7: Loài cây nào dưới đây có khả năng sinh sản bằng lá?

A. Cây hoa hồng.

B. Cây sen.

C. Cây bỏng.

D. Cây xương rồng.

Câu 8: Phương pháp nhân giống nào dưới đây đòi hỏi kĩ thuật và công nghệ cao?

A. Ghép cây.

B. Ghép cành. 

C. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật.

D. Giâm cành.

Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính “Phân đôi” là của loài động vật nào

A. San hô, thủy tức

B. Sao biển, giun dẹp

C. Trùng roi

D. Rệp cây, ong, kiến

Câu 10: Nhóm đv nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?

A. Giun đất, côn trùng

B. Ếch, bò sát, côn trùng

C. Cá, thú, chim

D. Ong, thủy tức, trùng đế giày

Câu 11: Nhóm đv nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?

A. Giun đất, côn trùng

B. Ếch, bò sát, côn trùng

C. Cá, thú, chim

D. Ong, thủy tức, trùng đế giày

Câu 12: Đâu không phải loài thực vật có khả năng sinh sản vô tính. 

A. Cây gấc. 

B. Cây sen đá.

C. Cây thuốc bỏng. 

D. Cây khoai lang.

Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây không phải là sinh sản ở sinh vật?

A. Đuôi mới của thằn lằn hình thành sau khi bị đứt. 

B. Củ khoai lang mọc mầm. 

C. Măng mọc lên ở những bụi tre.

D. Em bé được sinh ra sau 9 tháng 10 ngày mẹ mang thai. 

Câu 14: Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào?

A. Tạo giao tử → Thụ tinh →Thụ phấn → Hình thành quả và hạt.

B. Tạo giao tử →Thụ phấn →Thụ tinh → Hình thành quả và hạt.

C. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh →Hình thành giao tử.

D. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn →Hình thành giao tử.

Câu 15: Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ

A. Giao tử

B. Hợp tử

C. Bào tử

D. Phôi

                       

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể

A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

B. luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 2: Nhóm động vật có hình thức trinh sinh là

A. ong, kiến, rệp, mối.

B. thủy tức, bọt biển, giun dẹp, sứa.

C. giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thủy tức.

D. bọt biển, giun dẹp, thủy tức, bọ cạp.

Câu 3: Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào ở động vật?

loading...

A. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi tách khỏi cơ thể mẹ. 

B. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chổi không tách khỏi cơ thể mẹ.  

C. Sinh sản vô tính bằng hình thức trinh sản. 

D. Sinh sản vô tính bằng hình thức phân mảnh.

Câu 4: Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào?

loading...

A. Phân mảnh. 

B. Trinh sản.

C. Nảy chồi.

D. Tái sinh.

Câu 5: Đây là hình thức sinh sản nào?

loading...

A. Sinh sản nảy chồi. 

B. Sinh sản phân mảnh. 

C. Sinh sản sinh dưỡng. 

D. Sinh sản bằng bào tử.

Câu 6: Vì sao khi nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành?

A. Những cây đó có giá trị kinh tế cao. 

B. Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm. 

C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được. 

D. Khả năng vận chuyển các chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ. 

Câu 7: Chọn các từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành đoạn thông tin sau:Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, giao tử đực được hình thành trong …(1)…,giao tử cái được hình thành trong …(2)… Quá trình vận chuyển hạt phấn đếnbầu nhuỵ là …(3)…. Thụ tinh là quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tửcái tạo thành …(4)… Hợp tử phân chia và phát triển thành phôi nằm tronghạt. Bầu nhuỵ biến đổi thành quả chứa hạt, …(5)… do noãn phát triển thành.

A. (1) bao phấn; (2) bầu nhuỵ, (3) thụ phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

B. (1) thụ phấn; (2) bầu nhuỵ, (3) bao phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

C. (1) bầu nhuỵ; (2) bao phấn, (3) thụ phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

D. (1) bầu nhuỵ; (2) thụ phấn, (3) bao phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

Câu 8: Vì sao ở động vật, hình thức mang thai và sinh con sẽ giúp con non có tỉ lệ sống sót cao hơn hình thức đẻ trứng?

A. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng hạn chế hơn trong trứng, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển,…

B. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thay đổi phù hợp với môi trường,…

C. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng hạn chế hơn trong trứng, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thay đổi phù hợp với môi trường,…

D. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục thay vì lượng chất dinh dưỡng hạn chế trong trứng, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển,…

Câu 9: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là

A. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ

B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao

C. phôi được bảo vệ trong hạt và quả

D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ

Câu 10: Hoàn thành khái niệm sinh sản vô tính. 

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản ……. sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con sinh ra được tạo thành từ …….  của cơ thể mẹ. 

A. không có – mầm

B. có – rễ

C. không có – một phần

D. có – một phần

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)

A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội

B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội

C. đơn bội và hình thành cây đơn bội

D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội

Câu 2: Trong phương pháp nhân giống bằng cành ghép, người ta buộc chặt cành ghép vào gốc ghép nhằm những mục đích nào sau đây?

1.    Dòng mạch gỗ dễ dàng vận chuyển từ gốc ghép lên cành ghép

2.    Cành ghép không bị rơi

3.    Cành ghép dễ ra rễ

4.    Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài

5.    Nhanh chóng hình thành cây mới

A. 1, 2, 3, 4, 5

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 2, 4

D. 2, 3, 5

Câu 3: Đặc điểm của bào tử là tạo được:

A. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

B. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Câu 4: Điều không đúng khi nói về hạt

A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành

B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi

C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ

D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ

Câu 5: Các động vật lưỡng tính sinh sản theo kiểu giao phối thì duy trì cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái có lợi gì?

A. Có thể chuyển sang tự thụ khi cần thiết

B. Không có lợi cũng không có hại

C. Vẫn đảm bảo hiệu quả sinh sản khi mật độ quần thể thấp

D. Mỗi cơ thể đều có thể sinh ra hậu thế để duy trì sự tồn tại của loài

B. ĐÁP ÁN

1. NHẬN BIẾT

1. A

2. B

3. A

4. C

5. C

6. B

7. A

8. C

9. C

10. D

11. D

12. A

13. A

14. C

15. C

2. THÔNG HIỂU

1. D

2. D

3. B

4. A

5. B

6. C

7. C

8. C

9. C

10. D

11. D

12. A

13. A

14. B

15. B

3. VẬN DỤNG

1. C

2. A

3. D

4. B

5. C

6. B

7. A

8. D

9. B

10. C

4. VẬN DỤNG CAO

1. D

2. C

3. D

4. D

5. A

CHỦ ĐỀ 11: SINH SẢN Ở SINH VẬT

BÀI 32: KHÁI QUÁT VỀ SINH SẢN VÀ SINH SẢN VÔ TÍNH Ở SINH VẬT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra

A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.

B. chỉ từ rễ của cây.

C. chỉ từ một phần thân của cây.

D. chỉ từ lá của cây.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.

B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.

C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

Câu 3: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm

A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.

B. duy trì sự phát triển của sinh vật.

C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.

D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.

Câu 4: Sinh sản vô tính là

A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.

B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật.

C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia.

Câu 5: Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây?

A. Lá.

B. Rễ.

C. Thân củ.

D. Hạt giống.

Câu 6: Bộ phận được khoanh tròn trên củ khoai tây trong hình dưới đây được gọi là gì?

A. Rễ cây con.

B. Chồi mầm.

C. Chổi hoa.

D. Bao phấn.

Câu 7: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành

A. từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây.

B. chỉ từ rễ của cây.

C. chỉ từ một phần thân của cây.

D. chỉ từ lá của cây.

Câu 8: Sự thụ phấn là quá trình

A. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang bầu nhuy.

B. chuyển giao tử đực từ bao phấn sang vòi nhuy.

C. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang đầu nhuy.

D. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang noãn.

Câu 9: Hoa lưỡng tính là

A. hoa có đài, tràng và nhuy hoa.

B. hoa có đài, tràng và nhị hoa.

C. hoa có nhị và nhuy hoa.

D. hoa có đài và tràng hoa.

Câu 10: Ở hình thức sinh sản vô tính, thế hệ con sinh ra có đặc điểm

A. giống nhau và khác mẹ.

B. khác nhau hoàn toàn. 

C. khác mẹ hoàn toàn. 

D. giống nhau và giống mẹ. 

Câu 11:  Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có:

A. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

B. Sinh sản bằng hạt và bằng chồi

C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 12: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính

A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

C. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

D. giống cây bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

Câu 13:  Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ

B. Phục chế được các giống cây quý

C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ

D. Nhân nhanh số lượng cây giống lớn

Câu 14: Nói đến hình thức sinh sản trinh sinh, chỉ ra phát biểu sai: 

A. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực

B. Xảy ra ở động vật bậc thấp

C. Không có quá trình giảm phân

D. Không cần sự tham gia của giao tử đực

Câu 15: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:

A. Chỉ cần giao tử cái.

B. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái.

C. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái

D. Cần 2 cá thể.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.

B. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.

C. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.

D. Cây táo non phát triển từ hạt.

Câu 2: Lợi ích của việc nhân giống cây ăn quả lâu năm bằng phương pháp chiết cành là

A. cây con dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.

B. nhân giống cây nhanh và hiệu quả cao.

C. cây tránh được sâu bệnh gây hại cho lá, hoa, quả.

D. rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

Câu 3: Hình thức sinh sản nào sau đây chỉ tạo ra đúng hai cá thể con giống hệt nhau từ một cá thể mẹ?

A. Trinh sinh.

B. Phân đôi.

C. Nảy chồi.

D. Phân mảnh.

Câu 4:  Động vật nào sau đây chỉ có hình thức sinh sản vô tính?

A. Bọt biển.

B. Voi.

C. Giun đũa.

D. Chuồn chuồn.

Câu 5: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay?

A. Giâm cành

B. Nuôi cấy mô

C. Ghép cành

D. Chiết cành

Câu 6: Con sinh ra giống hệt mẹ là đặc điểm sinh sản của

A. mực ống.

B. chó.

C. trùng roi. 

D. trai sông.

Câu 7: Loài cây nào dưới đây có khả năng sinh sản bằng lá?

A. Cây hoa hồng.

B. Cây sen.

C. Cây bỏng.

D. Cây xương rồng.

Câu 8: Phương pháp nhân giống nào dưới đây đòi hỏi kĩ thuật và công nghệ cao?

A. Ghép cây.

B. Ghép cành. 

C. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật.

D. Giâm cành.

Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính “Phân đôi” là của loài động vật nào

A. San hô, thủy tức

B. Sao biển, giun dẹp

C. Trùng roi

D. Rệp cây, ong, kiến

Câu 10: Nhóm đv nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?

A. Giun đất, côn trùng

B. Ếch, bò sát, côn trùng

C. Cá, thú, chim

D. Ong, thủy tức, trùng đế giày

Câu 11: Nhóm đv nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?

A. Giun đất, côn trùng

B. Ếch, bò sát, côn trùng

C. Cá, thú, chim

D. Ong, thủy tức, trùng đế giày

Câu 12: Đâu không phải loài thực vật có khả năng sinh sản vô tính. 

A. Cây gấc. 

B. Cây sen đá.

C. Cây thuốc bỏng. 

D. Cây khoai lang.

Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây không phải là sinh sản ở sinh vật?

A. Đuôi mới của thằn lằn hình thành sau khi bị đứt. 

B. Củ khoai lang mọc mầm. 

C. Măng mọc lên ở những bụi tre.

D. Em bé được sinh ra sau 9 tháng 10 ngày mẹ mang thai. 

Câu 14: Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào?

A. Tạo giao tử → Thụ tinh →Thụ phấn → Hình thành quả và hạt.

B. Tạo giao tử →Thụ phấn →Thụ tinh → Hình thành quả và hạt.

C. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh →Hình thành giao tử.

D. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn →Hình thành giao tử.

Câu 15: Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ

A. Giao tử

B. Hợp tử

C. Bào tử

D. Phôi

                       

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể

A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

B. luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 2: Nhóm động vật có hình thức trinh sinh là

A. ong, kiến, rệp, mối.

B. thủy tức, bọt biển, giun dẹp, sứa.

C. giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thủy tức.

D. bọt biển, giun dẹp, thủy tức, bọ cạp.

Câu 3: Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào ở động vật?

A. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi tách khỏi cơ thể mẹ. 

B. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chổi không tách khỏi cơ thể mẹ.  

C. Sinh sản vô tính bằng hình thức trinh sản. 

D. Sinh sản vô tính bằng hình thức phân mảnh.

Câu 4: Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức sinh sản nào?

A. Phân mảnh. 

B. Trinh sản.

C. Nảy chồi.

D. Tái sinh.

Câu 5: Đây là hình thức sinh sản nào?

A. Sinh sản nảy chồi. 

B. Sinh sản phân mảnh. 

C. Sinh sản sinh dưỡng. 

D. Sinh sản bằng bào tử.

Câu 6: Vì sao khi nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành?

A. Những cây đó có giá trị kinh tế cao. 

B. Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm. 

C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được. 

D. Khả năng vận chuyển các chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ. 

Câu 7: Chọn các từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành đoạn thông tin sau:Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, giao tử đực được hình thành trong …(1)…,giao tử cái được hình thành trong …(2)… Quá trình vận chuyển hạt phấn đếnbầu nhuỵ là …(3)…. Thụ tinh là quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tửcái tạo thành …(4)… Hợp tử phân chia và phát triển thành phôi nằm tronghạt. Bầu nhuỵ biến đổi thành quả chứa hạt, …(5)… do noãn phát triển thành.

A. (1) bao phấn; (2) bầu nhuỵ, (3) thụ phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

B. (1) thụ phấn; (2) bầu nhuỵ, (3) bao phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

C. (1) bầu nhuỵ; (2) bao phấn, (3) thụ phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

D. (1) bầu nhuỵ; (2) thụ phấn, (3) bao phấn; (4) hợp tử; (5) hạt.

Câu 8: Vì sao ở động vật, hình thức mang thai và sinh con sẽ giúp con non có tỉ lệ sống sót cao hơn hình thức đẻ trứng?

A. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng hạn chế hơn trong trứng, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển,…

B. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thay đổi phù hợp với môi trường,…

C. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng hạn chế hơn trong trứng, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thay đổi phù hợp với môi trường,…

D. Vì hợp tử được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục thay vì lượng chất dinh dưỡng hạn chế trong trứng, được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù, có điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển,…

Câu 9: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là

A. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ

B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao

C. phôi được bảo vệ trong hạt và quả

D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ

Câu 10: Hoàn thành khái niệm sinh sản vô tính. 

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản ……. sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con sinh ra được tạo thành từ …….  của cơ thể mẹ. 

A. không có – mầm

B. có – rễ

C. không có – một phần

D. có – một phần

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)

A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội

B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội

C. đơn bội và hình thành cây đơn bội

D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội

Câu 2: Trong phương pháp nhân giống bằng cành ghép, người ta buộc chặt cành ghép vào gốc ghép nhằm những mục đích nào sau đây?

1.    Dòng mạch gỗ dễ dàng vận chuyển từ gốc ghép lên cành ghép

2.    Cành ghép không bị rơi

3.    Cành ghép dễ ra rễ

4.    Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài

5.    Nhanh chóng hình thành cây mới

A. 1, 2, 3, 4, 5

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 2, 4

D. 2, 3, 5

Câu 3: Đặc điểm của bào tử là tạo được:

A. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

B. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Câu 4: Điều không đúng khi nói về hạt

A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành

B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi

C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ

D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ

Câu 5: Các động vật lưỡng tính sinh sản theo kiểu giao phối thì duy trì cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái có lợi gì?

A. Có thể chuyển sang tự thụ khi cần thiết

B. Không có lợi cũng không có hại

C. Vẫn đảm bảo hiệu quả sinh sản khi mật độ quần thể thấp

D. Mỗi cơ thể đều có thể sinh ra hậu thế để duy trì sự tồn tại của loài

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay