Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều Bài 31: sinh trưởng và phát triển ở động vật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 31: sinh trưởng và phát triển ở động vật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 10: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

BÀI 31: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1:  Sinh trưởng ở động vật là

A. sự gia tăng về kích thước cơ thể động vật theo thời gian.

B. sự gia tăng về khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.

C. sự gia tăng kích thước và khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.

D. sự biến đổi hình thái của cơ thể động vật theo thời gian.

Câu 2: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là

A. trứng → nhộng → sâu → bướm.

B. nhộng → trứng → sâu → bướm.

C. trứng → sâu → nhộng → bướm.

D. bướm → nhộng → sâu → trứng.

Câu 3: Nhiệt độ thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi là

A. từ 5,6oC đến 37oC.

B. từ 23oC đến 37oC.

C. từ 5,6oC đến 42oC.

D. từ 37oC đến 42o.

Câu 4: Khi sử dụng các chất kích thích sinh trưởng trong chăn nuôi, chúng ra cần chú ý điều gì?

A. Không cần tuân thủ nguyên tắc về liều lượng, thời điểm.

B. Cho ăn kèm với thức ăn chứa nhiều tinh bột.

C. Xem xét kĩ đối tượng sử dụng chất kích thích sinh trưởng.

D. Chỉ cho ăn vào buổi sáng, không ăn vào buổi tối.

Câu 5: Đâu là nhân tố thuộc nhóm các yếu tố bên ngoài

A. Hormone

B. Di truyền

C. Chất dinh dưỡng

D. Giới tính

Câu 6: Đâu là không phải nhân tố thuộc nhóm yếu tố bên trong

A. Nhiệt độ

B. Hormone

C. Di truyền

D. Giới tính

Câu 7: Nhiệt độ không ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng và phát triển của loài sinh vật nào?​

A. Thực vật. 

B. Động vật biến nhiệt.

C. Động vật hằng nhiệt. 

D. Tảo và các loại nấm. 

Câu 8: Loài vật hoạt động vào ban ngày là

A. Chuột

B. Cú mèo

C. Thỏ

D. Trăn

Câu 9: Động vật nào dưới đây thuộc động vật ưa ẩm?​

A. Thằn lằn.

B. Tắc kè.

C. Ếch nhái.

D. Chim bói cá. 

Câu 10: Loài vật hoạt động về đêm là

A. Thỏ

B. Đại bang

C. Tắc kè

D. Báo hoa mai

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Nhận định nào sau đây về sinh trưởng và phát triển ở động vật sai?

A. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.

B. Quá trình biến thái của châu chấu diễn ra trong giai đoạn hậu phôi.

C. Cào cào, muỗi thuộc kiểu phát triển không qua biến thái.

D. Quá trình phát triển của động vật chia thành hai giai đoạn: giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.

Câu 2: Vì sao nên cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn?

A. Giúp trẻ đều màu da và tốt cho mắt.

B. Thời điểm hoàng hôn và bình minh đẹp nên trẻ có thể ngắm nhìn quang cảnh bên ngoài.

C. Giúp trẻ cao lớn và khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng.

D. Ánh sáng thời điểm này yếu, giúp trẻ hấp thụ được vitamin D đẩy mạnh quá trình hình thành xương ở trẻ.

Câu 3: Ở động vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?

a) Hấp thụ calcium.

b) Chuyển hoá protein.

c) Hình thành xương.

d) Ổn định thân nhiệt.

e) Hấp thụ nước.

g) Chuyển hoá năng lượng.

h) Bài tiết chất thải.

A.6.

B.4.

C.7.

D.5.

Câu 4: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?​

A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định.

B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng của mặt trời. 

C. Phơi nắng theo hướng tránh bớt ánh sáng chiếu vào cơ thể. 

D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều ánh sáng nhất.

Câu 5: Điều nào dưới đây không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng của động vật?​

A. Thức ăn làm tăng khả năng thích ứng với điều kiện sống bất lợi của môi trường.

B. Thức ăn cung cấp nguồn dinh dưỡng cho cơ thể.

C. Thức ăn cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào. 

D. Thức ăn cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. 

Câu 6: Giai đoạn nào của sâu bướm gây hại cho mùa màng?​

A. Trứng.

B. Sâu.

C. Kén.

D. Bướm.

Câu 7: Để phòng tránh bệnh sốt rét, chúng ta cần tiêu diệt tác nhân truyền bệnh là muỗi vằn. Bằng những hiểu biết về sự sinh trưởng và phát triển của muỗi, người ta thường làm những gì để diệt muỗi?​

A. Loại bỏ các vũng nước đọng để tránh muỗi đẻ trứng vào đó.

B. Tiêu diệt ấu trùng muỗi, bọ gậy, loăng quăng.

C. Buông màn khi ngủ để tránh muỗi đốt.

D. Xịt thuốc chống muỗi quanh khu vực sinh sống. 

Câu 8: Khi bị khô mắt, mỏi mắt, chúng ta cần bổ sung vitamin gì?​

A. Vitamin A.

B. Vitamin D.

C. Vitamin K.

D. Vitamin B1.

Câu 9: Khi sử dụng chất kích thích sinh trưởng nhân tạo trong chăn nuôi, cần chú ý những gì?

A. Sử dụng đúng thời điểm, liều lượng và đối tượng.

B. Sử dụng trong thời gian dài, liều lượng nhiều.

C. Sử dụng ngay từ khi động vật còn nhỏ. 

D. Sử dụng ít, chọn hormone chất lượng tốt.

Câu 10: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là

A. trứng → nhộng → sâu → bướm

B. nhộng → trứng → sâu → bướm

C. trứng → sâu → nhộng → bướm

D. bướm → nhộng → sâu → trứng

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Biện pháp chăn nuôi: “Cho vật ăn uống đầy đủ cả lượng và chất, phù hợp với đặc điểm dinh dưỡng của mỗi loài vật nuôi” là sự áp dụng yếu tố tác động nào

A. Dinh dưỡng

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Chất kích thích sinh trưởng

Câu 2: Biện pháp chăn nuôi: “Xây chuồng, trại có khả năng chống nóng, chống lạnh, sử dụng các thiết bị sưởi ấm hay làm mát khi nhiệt độ quá thấp hay quá cao” là sự áp dụng yếu tố tác động nào

A. Dinh dưỡng

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Chất kích thích sinh trưởng

Câu 3: Biện pháp chăn nuôi: “Sử dụng chất kích thích sinh trưởng cho vật nuôi đúng liều lượng, đúng thời điểm giúp tăng năng suất mà không gây hại cho người sử dụng sản phẩm chăn nuôi” là sự áp dụng yếu tố tác động nào

A. Dinh dưỡng

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Chất kích thích sinh trưởng

Câu 4: Hậu quả nào dưới đây có thể xảy ra đối với con người, thực vật và động vật nếu thiếu nước?

A. Sinh trưởng và phát triển chậm hoặc có thể ngừng lại.

B. Thực vật xanh tốt

C. Cơ thể sinh trưởng mạnh không kiểm soát. 

D. Sinh vật vẫn phát triển bình thường. 

Câu 5: Vì sao khi sử dụng chất tăng trưởng trong chăn nuôi cần chú ý thời điểm sử dụng, đúng quy trình và phù hợp với trọng lượng cơ thể vật nuôi?​

A. Để đảm bảo cho chất tăng trưởng không dư thừa, gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người nếu vật nuôi được sử dụng làm thực phẩm.

B. Để chất tăng trưởng bị đào thải ra khỏi cơ thể vật nuôi.

C. Để đảm bảo sức khoẻ của vật nuôi, càng ngày càng sinh trưởng tốt hơn.

D. Để chất tăng trưởng vẫn tồn tại trong cơ thể vật nuôi và tạo ra thế hệ mới có chất lượng tốt.

Câu 6: Động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trường và phát triển​

A. không bị ảnh hưởng vì thân nhiệt chúng luôn được ổn định nhờ sự chuyển hoá tăng. 

B. bị ảnh hưởng mạnh vì nhiệt độ thấp làm các hoạt động sống không thực hiện được. 

C. bị ảnh hưởng mạnh vì sự chuyển hoá trong cơ thể giảm mạnh. 

D. không bị ảnh hưởng vì tất cả động vật hằng nhiệt đều có tập tính ngủ đông. 

Câu 7: Dấu hiệu thể hiện sự phát triển của con ếch là gì?

A. Ấu trùng lớn lên thành ếch trưởng thành. 

B. Da ếch trần, mềm, ẩm. 

C. Ếch chuyển từ môi trường nước lên sống ở môi trường cạn.

D. Trứng đã thụ tinh phát triển thành ấu trùng, thay đổi hình thái đến trưởng thành. 

Câu 8: Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. 

 ………là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. 

A. Sinh trưởng

B. Phát triển

C. Lớn lên

D. Dài ra

Câu 9: Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. 

 …….  bào gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.   

A. Sinh trưởng

B. Phát triển

C. Lớn lên

D. Dài ra

Câu 10: Dấu hiệu thể hiện sự sinh trưởng của con ếch là gì?

A. Ấu trùng lớn lên thành ếch trưởng thành. 

B. Ếch đẻ trứng dưới nước.

C. Ếch chuyển từ môi trường nước lên sống ở môi trường cạn.

D. Nòng nọc phát triển hình thái đến ếch trưởng thành. 

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Hiện tượng người khổng lồ và người tí hon là do ảnh hưởng của hormone nào gây ra?​

A. Hormone tăng trưởng (GH).

B. Hormone estrogen.

C. Hormone testosterone.

D. Hormone thyroxine.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay