Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều Ôn tập chủ đề 10 (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 10. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 10: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

 

 

Câu 1: Chọn đáp án sai các hiện tượng cảm ứng tương ứng với các kích thích sau

  • A. Nước: Ngọn cây mọc dài về phía có nước
  • B. Ánh sáng: Thân cây mọc cong về phía có ánh sáng.
  • C. Con người: Những con vịt bỏ chạy khi bị người xua đuổi.
  • D. Âm thanh: Chó vẫy đuôi khi nghe tiếng chân người quen.

Câu 2: Chọn đáp án SAI: Kích thích môi trường có thể bao gồm

  • A. Ánh sáng
  • B. Âm thanh
  • C. Nhiệt độ
  • D. Tâm linh

Câu 3: Thói quen nào sau đây là thói quen không tốt

  • A. Đọc sách
  • B. Ăn uống đúng giờ
  • C. Thức khuya
  • D. Làm việc có kế hoạch

Câu 4: Đâu không phải tập tính bẩm sinh

  • A. Tranh giành con cái ở sư tử.
  • B. Thỏ chạy trốn khi thấy kẻ thù
  • C. Gấu Bắc cực ngủ đông
  • D. Nhận biết chủ nhà của chó

Câu 5: Đâu không phải tập tính học được

  • A. Ăn uống theo giờ của thú nuôi
  • B. Dừng xe khi gặp đèn đỏ
  • C. Tập thể dụng buổi sáng
  • D. Một số loài chim di cư khi đến mùa đông

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng sinh trưởng

  • A. Cây lúa trổ bông
  • B. Cây cau cao lên
  • C. Hạt cam nảy mầm
  • D. Trứng gà nở thành gà con

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phát triển

  • A. Mèo trưởng thành đẻ ra mèo con
  • B. Vịt con lớn thành vịt trưởng thành
  • C. Diện tích phiến lá tăng lên
  • D. Lợn con tăng cân từu 2kg lên 4kg

Câu 8: Lựa chọn tên loại mô phân sinh phù hợp thay thế cho các vị trí đánh số (1) trong hình

  • A. Mô phân sinh đỉnh
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô rễ
  • D. Mô phân sinh thân

Câu 9: Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động của mô phân sinh nào sau đây?

  • A. Mô phân sinh bên.
  • B. Mô phân sinh đỉnh thân.
  • C. Mô phân sinh đỉnh rễ.
  • D. Mô phân sinh lóng.

Câu 10: Mô phân sinh lóng có vai trò làm cho

  • A. thân và rễ cây gỗ to ra.
  • B. thân và rễ cây Một lá mầm dài ra.
  • C. lóng của cây Một lá mầm dài ra.
  • D. cành của thân cây gỗ dài ra.

Câu 11: Đâu không phải đối tượng sử dụng hormone sinh trưởng

  • A. Cây quất cảnh
  • B. Tỏi
  • C. Hành
  • D. Khoai tây

Câu 12:  Sinh trưởng ở động vật là

  • A. sự gia tăng về kích thước cơ thể động vật theo thời gian.
  • B. sự gia tăng về khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
  • C. sự gia tăng kích thước và khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
  • D. sự biến đổi hình thái của cơ thể động vật theo thời gian.

Câu 13: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là

  • A. trứng → nhộng → sâu → bướm.
  • B. nhộng → trứng → sâu → bướm.
  • C. trứng → sâu → nhộng → bướm.
  • D. bướm → nhộng → sâu → trứng.

Câu 14: Phát triển bao gồm  sinh trưởng  ,  phân hoá tế bào  ,  phát sinh hình thái  cơ quan và cơ thể.

  • A. (1) – sinh trưởng, (2) – phân hóa tế bào, (3) – phát sinh hình thái
  • B. (1) – phân hóa tế bào, (2) –sinh trưởng, (3) – phát sinh hình thái
  • C. (1) – sinh trưởng, (2) – phát sinh hình thái, (3) – phân hóa tế bào
  • D. (1) – phát sinh hình thái, (2) – phân hóa tế bào, (3) – sinh trưởng

Câu 15: Cây sinh trưởng nhờ hoạt động của bộ phận nào?

  • A. Lớp bần trên thân.
  • B. Mạch rây. 
  • C. Lá. 
  • D. Mô phân sinh.

Câu 16: Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây?

  • A. Mô phân sinh đỉnh rễ.
  • B. Mô phân sinh đỉnh thân.
  • C. Mô phân sinh bên.
  • D. Mô phân sinh lóng.

Câu 17: Kết quả của quá trình phát triển ở thực vật có hoa là

  • A. làm cho cây ngừng sinh trưởng và ra hoa.
  • B. làm cho cây lớn lên và to ra.
  • C. làm cho cây sinh sản và chuyển sang già cỗi.
  • D. hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.

Câu 18: Nhận định nào sau đây về sinh trưởng và phát triển ở động vật sai?

  • A. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
  • B. Quá trình biến thái của châu chấu diễn ra trong giai đoạn hậu phôi.
  • C. Cào cào, muỗi thuộc kiểu phát triển không qua biến thái.
  • D. Quá trình phát triển của động vật chia thành hai giai đoạn: giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.

Câu 19: Vì sao nên cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn?

  • A. Giúp trẻ đều màu da và tốt cho mắt.
  • B. Thời điểm hoàng hôn và bình minh đẹp nên trẻ có thể ngắm nhìn quang cảnh bên ngoài.
  • C. Giúp trẻ cao lớn và khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng.
  • D. Ánh sáng thời điểm này yếu, giúp trẻ hấp thụ được vitamin D đẩy mạnh quá trình hình thành xương ở trẻ.

Câu 20: Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. 

 ………là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. 

  • A. Sinh trưởng
  • B. Phát triển
  • C. Lớn lên
  • D. Dài ra

Câu 21: Quan sát hình 30.1 và kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây rêu.

  • A. Túi bào tử → Bào tử → bào tử nảy mầm → Cây rêu con
  • B. Bào tử → Bào tử nảy mầm → Cây rêu con
  • C. Cây rêu mang túi bào tử → Bào tử → Bào tử nảy mầm → Cây rêu con
  • D. Bào tử → Bào tử nảy mầm → Cây rêu con → Cây rêu mang túi bào tử

Câu 22: Biện pháp chăn nuôi: “Cho vật ăn uống đầy đủ cả lượng và chất, phù hợp với đặc điểm dinh dưỡng của mỗi loài vật nuôi” là sự áp dụng yếu tố tác động nào

  • A. Dinh dưỡng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Chất kích thích sinh trưởng

Câu 23: Vì sao khi tìm gỗ làm nhà, người ta lại lựa chọn lớp gỗ ròng thay vì gỗ dác?

  • A. Vì phần gỗ này rắn chắc, ít bị mối mọt và có độ bền cơ học cao hơn gỗ dác
  • B. Vì phần gỗ này có màu sắc bắt mắt, vân đẹp hơn lớp gỗ dác
  • C. Vì phần gỗ này dễ phân cắt, đục đẽo và khắc các họa tiết theo ý muốn
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 24: Sắp xếp các tầng thực vật của rừng mưa nhiệt đới dưới đây theo thứ tự tăng dần về nhu cầu ánh sáng. ​

·       Tầng thảm xanh

·       Tầng dưới tán

·       Tầng tán rừng

·       Tầng vượt tán

  • A. Tầng thảm xanh, tầng dưới tấn, tầng tán rừng, tầng vượt tán.
  • B. Tầng vượt tán, tầng tán rừng, tầng dưới tán, tầng thảm xanh.
  • C. Tầng dưới tấn, tầng tán rừng, tầng vượt tán, tầng thảm xanh.
  • D. Tầng thảm xanh, tầng tán rừng, tầng dưới tấn, tầng vượt tán.

Câu 25: Hiện tượng người khổng lồ và người tí hon là do ảnh hưởng của hormone nào gây ra?​

  • A. Hormone tăng trưởng (GH).
  • B. Hormone estrogen.
  • C. Hormone testosterone.
  • D. Hormone thyroxine.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay