Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều Ôn tập chủ đề 10 (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 10. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 10: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

 

 

Câu 1: Dùng vôi vẽ một vòng quanh thân cây (ví dụ: cây phượng) cách mặt đất khoảng 1 m. Dự đoán khoảng cách từ mặt đất đến vết vôi ở các năm sau

  • A. khoảng cách từ mặt đất đến vòng vôi không đổi vì cây cao lên do mô phân sinh đỉnh (phía ngọn cây).
  • B. Khoảng cách từ mặt đất đến vết vôi sẽ dần dần giảm đi theo thời gian do cây phượng phát triển và mọc cao hơn.
  • C. Khoảng cách từ mặt đất đến vết vôi sẽ tăng lên theo thời gian do cây phượng mọc dọc và mở rộng gốc.
  • D. Khoảng cách từ mặt đất đến vết vôi sẽ dao động không đều theo thời gian do sự biến đổi trong môi trường và điều kiện sinh trưởng của cây phượng.

Câu 2: Nước chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể người

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80

Câu 3: Các vòng vân gỗ của cây thân gỗ cho thấy

  • A. Số năm tuổi của cây
  • B. Độ cao của cây
  • C. Độ dài của dễ cây
  • D. Tộ rộng của tán lá

Câu 4: Lựa chọn tên loại mô phân sinh phù hợp thay thế cho các vị trí đánh số (2) trong hình

  • A. Mô phân sinh đỉnh
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô rễ
  • D. Mô phân sinh thân

Câu 5: Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển?

  • A. Mắt tiêu biến khi lên bờ.
  • B. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống. 
  • C. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước.
  • D. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành. 

Câu 6: Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển?

  • A. Mắt tiêu biến khi lên bờ.
  • B. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống. 
  • C. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước.
  • D. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành. 

Câu 7: Loài thực vật nào dưới đây chịu hạn kém?​

  • A. Cây rêu.
  • B. Cây cam.
  • C. Cây xương rồng.
  • D. Cây rau muống. 

Câu 8: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự nào?​

  • A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. 
  • B. Trồng đồng thời cả hai loại cây. 
  • C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau. 
  • D. Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước. ​

Câu 9: Nhiệt độ thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi là

  • A. từ 5,6oC đến 37oC.
  • B. từ 23oC đến 37oC.
  • C. từ 5,6oC đến 42oC.
  • D. từ 37oC đến 42o.

Câu 10: Khi sử dụng các chất kích thích sinh trưởng trong chăn nuôi, chúng ra cần chú ý điều gì?

  • A. Không cần tuân thủ nguyên tắc về liều lượng, thời điểm.
  • B. Cho ăn kèm với thức ăn chứa nhiều tinh bột.
  • C. Xem xét kĩ đối tượng sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
  • D. Chỉ cho ăn vào buổi sáng, không ăn vào buổi tối.

Câu 11: Thực vật Hai lá mầm có hai loại mô phân sinh là 

  • A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh rễ.
  • B. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
  • C. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
  • D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên. 

Câu 12: Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?

  • A. Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
  • B. Từ hạt thành hạt nảy mầm.
  • C. Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
  • D. Từ một quả cam thành hai quả cam.

Câu 13: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?​

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Nước.
  • D. Khí carbon dioxide.

Câu 14: Nước ảnh hướng tới quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật như thế nào?

  • A. Thiếu nước cây sẽ thu hút sâu bệnh và tác nhân gây bệnh. 
  • B. Nước chỉ ảnh hưởng ít hoặc thậm chí không ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
  • C. Quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật sẽ bị chậm hoặc ngừng lại, thậm chí là chết nếu thiếu nước.
  • D. Sinh vật sẽ sinh trưởng nhanh đột biến, kích thước tăng lên nhiều lần. 

Câu 15: Ở động vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?

a) Hấp thụ calcium.

b) Chuyển hoá protein.

c) Hình thành xương.

d) Ổn định thân nhiệt.

e) Hấp thụ nước.

g) Chuyển hoá năng lượng.

h) Bài tiết chất thải.

  • A.6.
  • B.4.
  • C.7.
  • D.5.

Câu 16: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?​

  • A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định.
  • B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng của mặt trời. 
  • C. Phơi nắng theo hướng tránh bớt ánh sáng chiếu vào cơ thể. 
  • D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều ánh sáng nhất.

Câu 17: Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. 

 …….  bào gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.   

  • A. Sinh trưởng
  • B. Phát triển
  • C. Lớn lên
  • D. Dài ra

Câu 18: Biện pháp canh tác: “làm nhà kính trồng cây nhằm ổn định nhiệt độ khi môi trường quá nóng hay quá lạnh; phủ rơm rạ trên mặt đất sau khi gieo hạt, giữ ấm giúp sự nảy mầm thuận lợi” là sự vận dụng kiến thức về yếu tố bên ngoài nào

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Chất dinh dưỡng
  • D. Độ ẩm

Câu 19: Biện pháp chăn nuôi: “Xây chuồng, trại có khả năng chống nóng, chống lạnh, sử dụng các thiết bị sưởi ấm hay làm mát khi nhiệt độ quá thấp hay quá cao” là sự áp dụng yếu tố tác động nào

  • A. Dinh dưỡng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Chất kích thích sinh trưởng

Câu 20: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:

  • A. ánh sáng lục và đỏ
  • B. ánh sáng đỏ và đỏ xa
  • C. ánh sáng vàng và xanh tím
  • D. ánh sáng đỏ và xanh tím

Câu 21: Trên cùng 1 thửa ruộng, người ta trồng 2 giống lúa khác nhau ở 2 nửa của thửa ruộng. Ruộng lúa được chăm sóc kĩ lưỡng và thực hiện đúng quy định theo khuyến cáo của các chuyên gia nông nghiệp. Tuy nhiên, khi thu hoạch, có 1 giống lúa cho năng suất cao hơn. Theo em, yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân chính dẫn đến kết quả trên?​

  • A. Giống lúa khác nhau.
  • B. Tỉ lệ nước được tưới khác nhau. 
  • C. Ánh sáng nhận được hàng ngày khác nhau.
  • D. Dinh dưỡng từ phân bón bổ sung khác nhau.

Câu 22: Những cây nào sau đây thuộc cây ngắn ngày:

  • A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.
  • B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.
  • C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt
  • D. Cúc, cà phê, lúa.

Câu 23: Lựa chọn tên loại mô phân sinh phù hợp thay thế cho các vị trí đánh số (2) trong hình

  • A. Mô phân sinh đỉnh
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô rễ
  • D. Mô phân sinh thân

Câu 24: Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?

  • A. Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
  • B. Từ một quả cam thành hai quả cam.
  • C. Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
  • D. Từ hạt thành hạt nảy mầm.

Câu 25: Đâu là đối tượng sử dụng hormone ức chế

  • A. Cây lấy gỗ
  • B. Câu lấy sợi
  • C. Khoai tây
  • D. Cây quất cảnh

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay