Trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều Ôn tập chủ đề 11 + 12 (P1)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 11, 12. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 7 cánh diều (bản word)
CHỦ ĐỀ 11+12
SINH SẢN Ở SINH VẬT
CƠ THỂ SINH VẬT LÀ MỘT THỂ THỐNG NHẤT
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
- A. Cây lá bỏng sinh sản sinh dưỡng bằng lá
- B. Cây ngô sinh sản sinh dưỡng bằng rễ
- C. Cây rau má sinh sản sinh dưỡng bằng rễ
- D. Cây vải sinh sản sinh dưỡng bằng củ
Câu 2: Khi trồng thanh long, để kích thích ra hoa trái vụ, người ta thường thắp đèn vào ban đêm vì:
- A. Để tăng cường sức mạnh của cây thanh long
- B. Để ngăn ngừa sâu bệnh tấn công cây
- C. Để tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho cây
- D. Tạo ánh sáng thích hợp kích thích cây phân hóa ra hoa
Câu 3: Nếu tách tế bào ra khỏi cơ thể:
- A. Tế bào ngừng hoạt động
- B. Tế bào tiếp tục hoạt động độc lập
- C. Tế bào tiếp tục tồn tại bình thường
- D. Cơ thể không bị ảnh hưởng
Câu 4: Lựa chọn từ/cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (1)
Sinh sản là một trong những ...(1)... của cơ thể sống. Từ ...(2)... cơ thể ban đầu, qua quá trình ...(3)... sẽ tạo ra cho thế hệ sau những...(4)..., đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. Có ...(5)... hình thức sinh sản ở sinh vật là ...(6)... và ...(7)...
- A. đặc trưng cơ bản
- B. một
- C. sinh sản
- D. cơ thể mới
Câu 5: Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
- A. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
- B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
- C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
- D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 6: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
- A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.
- B. chỉ từ rễ của cây.
- C. chỉ từ một phần thân của cây.
- D. chỉ từ lá của cây.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?
- A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
- B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
- C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
- D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
Câu 8: Sinh sản hữu tính ở thực vật là
- A. quá trình cây tạo hoa, quả và hạt.
- B. quá trình chuyển hạt phấn lên đầu nhụy.
- C. hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
- D. quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhụy.
Câu 9: Sự thụ tinh là quá trình kết hợp giữa
- A. hạt phấn và tế bào trứng tạo thành hợp tử.
- B. tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
- C. hạt phấn và bầu nhụy tạo thành hợp tử.
- D. giao tử đực với giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi.
Câu 10: Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm tăng số con của cá mè và cá trắm?
- A. Thay đổi yếu tố môi trường.
- B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp.
- C. Nuôi cấy phôi.
- D. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể.
Câu 11: Biện pháp nào thường không được sử dụng để làm tăng số con của trâu bò?
- A. Thay đổi yếu tố môi trường.
- B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp.
- C. Nuôi cấy phôi.
- D. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể.
Câu 12: Vai trò của hoạt động “trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng” là
- A. Cung cấp chất dinh dưỡng, năng lượng cho cơ thể, giúp duy trì sự sống.
- B. Bảo vệ cơ thể trước sự thay đổi của môi trường.
- C. Giúp cơ thể lớn lên.
- D. Duy trì nòi giống.
Câu 13: Biểu hiện của hoạt động cảm ứng là
- A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cần thiết, tích lũy năng lượng.
- B. Phản ứng lại các kích thích từ môi trường.
- C. Số lượng tế bào tăng lên.
- D. Ra hoa, kết trái.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?
- A. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.
- B. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.
- C. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.
- D. Cây táo non phát triển từ hạt.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây của hoa biến đổi thành quả?
- A. Nhụy của hoa.
- B. Tất cả các bộ phận của hoa.
- C. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh.
- D. Bầu của nhụy.
Câu 16: Tại sao thời kỳ mang thai không có trứng chin và rụng?
- A. Vì khi nhau thai được hình thành thì thể vàng tiết ra hormone progesterone ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
- B. Vì khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hóc môn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hormone progesterone ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
- C. Vì khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hóc môn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
- D. Vì khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hormone progesterone ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
Câu 17: Cơ thể trùng roi khác với vi khuẩn ở:
- A. Trùng roi là tế bào nhân thực, vi khuẩn là tế bào nhân sơ
- B. Trùng roi có lục lạp, vi khuẩn không có
- C. Trùng roi có hạt dự trữ, vi khuẩn không có
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng?
Câu 18: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể
- A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
- B. luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
- C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
- D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 19: Tự thụ phấn là sự thụ phấn giữa
- A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
- B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
- C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài.
- D. tế bào hạt phấn của cây này với tế bào trứng của cây khác.
Câu 20: Ở nam giới, hormone nào sau đây sẽ kích thích quá trình sản sinh tinh trùng
- A. GnRH, FSH, LH, Testosterone
- B. GnRH, FSH, LH, tỉoxin
- C. GnRH, FSH, LH, progesterone
- D. GnRH, FSH, LH, progesterone
Câu 21: Tế bào không có hoạt động nào dưới đây?
- A. Trao đổi chất
- B. Thay đổi hình dạng, cấu tạo
- C. Cảm ứng
- D. Phân chia
Câu 22: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)
- A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội
- B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
- C. đơn bội và hình thành cây đơn bội
- D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
Câu 23: Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp
- A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử và phát triển thành cơ thể mới.
- B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử và phát triển thành cơ thể mới.
- C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
- D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử và phát triển thành cơ thể mới.
Câu 14: Cho những biện pháp dưới đây
(1) nuôi cấy phôi
(2) thụ tinh nhân tạo
(3) sử dụng hormone
(4) thay đổi yếu tố môi trường
(5) sử dụng chất kích thích tổng hợp
Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là
- A. (2), (4) và (5)
- B. (1), (3) và (4)
- C. (2), (3) và (4)
- D. (1), (3) và (5)
Câu 25: Nối các vế ở cột A với cột B để hoàn thành định nghĩa của các quá trình sống cơ bản.
a) Cảm ứng và vận động | 1) Quá trình tạo ra con non. |
b) Sinh trưởng | 2) Quá trình lấy oxygen và thải carbon dioxide thông qua hoạt động hít vào thở ra. |
c) Bài tiết | 3) Quá trình lấy thức ăn, nước uống. |
d) Dinh dưỡng | 4) Quá trình loại bỏ các chất thải. |
e) Hô hấp | 5) Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường. |
f) Sinh sản | 6) Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước. |
- A. a – 4, b – 1, c – 2, d – 3, e – 6, f – 5.
- B. a – 5, b – 6, c – 4, d – 3, e – 2, f – 1.
- C. a – 5, b – 6, c – 2, d – 3, e – 1, f – 2.
- D. a – 6, b – 5, c – 3, d –1, e – 2, f – 4.