Trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (P2)

Khoa học tự nhiên 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG  (PHẦN 2)

 

 

Câu 1. Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật không có hoa

  • A. Cây chuối
  • B. Cây Ngô
  • C. Lá lốt
  • D. Dương xỉ

 

Câu 2.  Cần phân loại thế giới sống vì :

  • A. Xác định được đặc điểm của sinh vật
  • B. Xác định đúng tên loài sinh vật
  • C. Xác định sinh vật sống
  • D. Xác định lợi ích của sinh vật

 

Câu 3. Hiện nay, các nhà khoa học đã phát hiện được khoảng bao nhiêu loại vi khuẩn xuất hiện trong miệng của con người

  • A. 200 loại
  • B. 1000 loại
  • C. 700 loại
  • D. 350 loại

Câu 4.  Đâu là sinh vật đơn bào ?

  • A. Sứa
  • B. Trùng biến hình
  • C. Tôm
  • D. Sò

 

Câu 5. Đâu là đặc điểm của virus

  • A. Là những sinh vật đơn bào rất nhỏ nhé
  • B. Quan sát được bằng mắt thường
  • C. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực
  • D. Được sử dụng để chế biến các thực phẩm lên men : sữa chua, dưa muối

 

Câu 6.  Rêu thường sống ở môi trường nào?

  • A. Môi trường nước.
  • B. Môi trường ẩm ướt.
  • C. Môi trường khô hạn.
  • D. Môi trường không khí.

 

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi
  • B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi
  • C. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực
  • D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 8. Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

  • A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
  • B. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng
  • C. Có khả năng tự dưỡng
  • D. Di chuyển nhờ lông bơi

Câu 9. Hình ảnh dưới đây nói về nguyên sinh vật nào?

  • A. Trùng roi
  • B. Trùng biến hình
  • C. Trùng kiết lị
  • D. Trùng sốt rét

Câu 10. Vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây ?

  • A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm
  • B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh
  • C. Có hình thái đa dạng : hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 11. Để phân loại các sinh vật thành từng nhóm dựa trên những đặc điểm giống và khác nhau của sinh vật người ta sử dụng

  • A. khóa lưỡng phân.
  • B. kính hiển vi.
  • C. trực quan.
  • D. kính lúp.

Câu 12. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

  • A. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
  • B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
  • C. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
  • D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 13.  Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

  • A. Rễ cây                
  • B. Mặt trên của lá
  • C. Thân cây                            
  • D. Mặt dưới của lá

Câu 14. Nấm cần những điều kiện gì để phát triển?

  • A. Độ ẩm, ánh sáng,
  • B. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
  • C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
  • D. Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH

Câu 15. Sự đa dạng của động vật nguyên sinh?

1. Đa dạng về môi trường sống (sống tự do hay kí sinh).

2. Cơ quan di chuyển: roi bơi, lông bơi, chân giả...

3. Có các bào quan khác nhau đảm nhiệm chức năng sống khác nhau.

4. Hình dạng ổn định.

5. Dinh dưỡng dị dưỡng.

  • A. 1, 2, 3, 4, 5.
  • B. 1, 2, 3.
  • C. 1, 2, 3, 4.
  • D. 2, 3, 4.

Câu 16. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng:

  • A. Có kích thước hiển vi
  • B. Chưa có cấu tạo tế bào
  • C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
  • D. Có hình dạng không cố định

Câu 17. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây :

  • A. Mèo, thỏ, bồ câu đều là sinh vật phân tính
  • B. Mèo và thỏ hô hấp bằng phổi. Còn bồ câu không hô hấp bằng phổi
  • C. Mèo, thỏ, bồ câu đềusống trên cạn
  • D. Mèo và thỏ không biết bay còn bồ câu biết bay

Câu 18. Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là:

  • A. Trao đổi chất và năng lượng
  • B. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi
  • C. Sinh trưởng và phát triển
  • D. Sinh sản

Câu 19.  Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?

  • A. Trắc bách diệp.
  • B. Bèo tổ ong.
  • C. Rêu.
  • D. Rau bợ.

Câu 20.  Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

  • A. Vì chúng có hệ mạch                    
  • B. Vì chúng sống trên cạn
  • C.  Vì chúng có hạt nằm trong quả              
  • D. Vì chúng có rễ thật

Câu 21. Thực phẩm chức năng từ nấm linh chi có tác dụng:

  • A. trang trí nhà cửa
  • B. chế biến thực phẩm phổ biến
  • C. sáng mắt, an thần, cải thiện sức khỏe, phục hồi sau bệnh
  • D. cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 22. Dấu hiệu bệnh khảm lá ở cây thuốc lá là:

  • A. lá xuất hiện đốm trắng
  • B. lá xuất hiện những u màu đen
  • C. lá xuất hiện đốm đen, nổi u
  • D. xuất hiện đầu tiên ở những lá non, gồm các vết đốm xanh, vàng xen kẽ nhau, gân lá nhợt nhạt.

Câu 23. Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng găng tay và khẩu trang cá nhân?

  • A. nấm mốc có độc nguy hiểm
  • B. nấm mốc có mùi hắc
  • C. nấm mốc có mùi thối
  • D. bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp.

 

Câu 24. Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

  • A. Vì chúng có kích thước nhỏ         
  • B. Vì chúng là cơ thể đơn bào
  • C. Vì chúng có khả năng di chuyển           
  • D. Vì chúng có roi

Câu 25. Cho các đặc điểm sau:

(1) Có thể bay

(2) có mai

(3) có thể trườn

(4) biết giăng tơ

(5) sống dưới nước/ trên cạn

Sắp xếp lần lượt các đặc điểm để sử dụng phân loại các loài động vật: rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến, dơi

  • A. (2) – (5) – (3) – (1) – (4)
  • B. (2) – (5) – (1) – (3) – (4)
  • C. (2) – (1) – (5) – (3) – (4)
  • D. (2) – (5) – (1) – (4) – (3)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay