Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐAcs - Bài 3 - Số hóa văn bản
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐAcs - Bài 3 - Số hóa văn bản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)
CHỦ ĐỀ ACS: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC. CS – BIỂU DIỄN THÔNG TINBÀI 3. SỐ HÓA VĂN BẢN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự
A. 7
B. 1
C. 2
D. 8
Câu 2: Trong bảng mã ASCII 1 kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 7
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 3: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
Câu 4: Bộ mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn bao nhiêu kí tự khác nhau
A. 255
B. 256
C. 266
D. 258
Câu 5: Các kí tự “ â”, á”, “ể”.. có trong bảng mã nào?
A. Bảng mã ASCII.
B. Bảng mã ASCII mở rộng.
C. Bảng mã UNICODE.
D. Không có trong bảng mã nào.
Câu 6: Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó được chia làm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times
B. VnArial
C. VnTime
D. Time New Roman
Câu 8: Mã nhị phân của những kí tự đã có trong bảng mã ASCII được thêm bit 0 vào trước để đủ độ dài
A. 8 bit
B. 9 bit
C. 10 bit
D. 11 bit
Câu 9: Trong máy tính, mỗi kí tự được biểu diễn bằng một dãy bít, được gọi là
A. Mã nhị phân
B. Mã độc nhất
C. Mã thập phân
D. Mật mã
Câu 10: Có bao nhiêu dạng thông tin trong máy tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?
A. ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.
B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
C. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.
D. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã UNICODE?
A. Không gian mã Unicode được chia thành các khối, cứ hai khối mã sẽ được dành riêng cho cho một ngôn ngữ cụ thể.B. 100101
B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
C. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.
D. Là bảng mã không hỗ trợ Tiếng Việt.
Câu 3: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.
B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.
C. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.
D. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
Câu 4: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.
B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.
C. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.
D. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Ba dạng thông tin cơ bản là: Dạng âm thanh, dạng văn bản, dạng hình ảnh.
B. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng hệ thập phân.
C. Khi thông tin được biểu diễn trong máy tính, người ta gọi là dữ liệu.
D. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3
A. Vn times
B. Tahoma
C. Times New Roman
D. Arial
Câu 2: Trong bảng mã ASCII ở hệ nhị phân biểu diễn 100 0010 là của kí tự
A. “A”
B. “B”
C. “C”
D. ”D”
Câu 3: Trong bảng mã ASCII biểu diễn của kí tự “A” ở hệ nhị phân là
A. 100 0001
B. 100 0000
C. 000 0001
D. 000 0000
Câu 4: Trong bối cảnh phân biệt các loại dữ liệu trong máy tính thì dữ liệu văn bản được biểu diễn là
A. Văn bản chữ
B. Không chứa hình ảnh
C. Không chứa âm thanh
D. Cả A, B, C
Câu 5: Mã ASCII là
A. Mã chuẩn của Mỹ chứa các mã nhị phân để trao đổi thông tin.
B. Mã chuẩn chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ.
C. Mã nhị phân chứa 1024 kí tự tiếng Việt.
D. Một dãy 16 bit chứa các kí tự điều khiển.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. Time New Romans
Câu 2: Bài toán palindrome
Một số (một từ) gọi là palindrome nếu số đó đối xứng, tức là khi viết số đó từ phải sang trái cũng trùng với khi viết từ trái sang phải.
Ví dụ: 11, 101, 22, 212.... là palindrome.
Hãy tìm một số thập phân có hai chữ số là palindrome mà khi chuyển thành số nhị phân cũng là palindrome.
A. 11
B. 33
C. 44
D. 77
Câu 3: Nhấn Ctrl + Shift + F6 để hiển thị bảng điều khiển của bộ gõ tiếng Việt Unikey; trong hộp Bảng mã nháy chuột vào nút mũi tên dấu trỏ xuống để mở ra danh sách các bảng mã có trong bộ gõ Unikey. Em hãy kể tên những bảng mã xuất hiện.
A. Unicode
B. Unicode tổ hợp
C. VNI Windows
D. Cả A, B, C
Câu 4: Đóng Notepad. Mở tệp thuanchu.txt bằng trình soạn thảo WordPad. Đổi màu chữ để có 3 dòng kí tự màu khác nhau. Lưu tệp thành dạng .rtf. Tệp có kích thước bao nhiêu byte?
A. 41 KB
B. 45 KB
C. 50 KB
D. 55 KB
Câu 5: Một bài kiểm tra môn Tin học gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai. Đáp án được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiệu là DapAn. Trả lời của thí sinh được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiêu là TraLoi.
DapAn: 1100100111
TraLoi: 1000101011
0100001100
Em hãy dùng phép toán bit để tạo ra KetQua là dãy 10 bit, biểu diễn kết quả chấm từng câu hỏi, đúng là 1, sai là 0.
A. KetQua = NOT (1000101011 XOR 1100100111) = NOT 0100001100 = 1011110011
B. KetQua = NOT (1000101011 AND 1100100111) = NOT 0100001100 = 1011110011
C. KetQua = NOT (1000101011 XOR 1000100111) = NOT 0100001100 = 1011110011
D. KetQua = NOT (1110101011 XOR 1100100111) = NOT 0100001100 = 1111110011
=> Giáo án tin học 10 cánh diều bài 3: Số hóa văn bản (2 tiết)