Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều CĐE Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐE_Bài 8_Sử dụng một số hàm có sẵn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC

BÀI 8: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÀM CÓ SẴN

 

1. NHẬN BIẾT (18 câu)

Câu 1: Hàm COUNT dùng để:

A. Tính tổng

B. Đếm số lượng số

C. Tính trung bình cộng

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 2: Viết (C3:D7) có nghĩa là gì?

A. Địa chỉ khối ô

B. Tên hàng

C. Tên cột

D. Tên hàm

Câu 3: Hàm MAX dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 4: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:

A. Tính tổng các giá trị được chọn.

B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.

C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.

D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Câu 5: Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?

A. Dấu nháy đơn

B. Dấu ngoặc đơn

C. Dấu nháy kép

D. Dấu mở ngoặc nhọn

Câu 6: Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :

A. =Tên hàm[danh sách đầu vào].

B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).

C. Cả hai dạng trên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 8: Hàm MIN dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 9: Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?

A. Hàm tính trung bình.

B. Hàm tính tổng.

C. Hàm gộp.

D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.

Câu 10: Hàm SUM dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 11: Hàm AVERAGE dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 12: Trong phần mềm bảng tính, hàm là gì?

A. Là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.

B. Là công thức có sử dụng địa chỉ ô tính.

C. Là công thức có sử dụng khối tính.

D. Là công thức không sử dụng địa chỉ ô tính.

Câu 13: Hàm nào có tính năng tính tổng của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm?

A. AVERAGE

B. MAX

C. MIN

D. SUM

Câu 14: Các tham số trong hàm ngăn cách nhau bởi dấu:

A. Dấu chấm (.)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu phẩy (,)

D. Không đáp án nào đúng

Câu 15:  Khi sử dụng hàm:

A. Có thế sao chép hàm như sao chép công thức.

B. Không thể sao chép hàm như sao chép công thức.

C. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa công thức.

D. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa dữ liệu cụ thể.

Câu 16: Danh sách đầu vào có thể là gì?

A. Dãy số liệu trực tiếp

B. Địa chỉ một ô

C. Dãy địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Cách sử dụng hàm nào sau đây là đúng?

A. = {}

B. = ()

C. = []

D. = {-}

Câu 18: Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi.

B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.

C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.

D. Cả B và C.

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

A. MAX

B. MIN

C. SUM

D. AVERAGE

Câu 2: Điền vào chỗ chấm (…)

“Có thể dùng các … trong công thức tính toán”.

A. Hằng

B. Hàm

C. Hàng

D. Cột

Câu 3: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính trung bình cộng.

A. MAX

B. MIN

C. SUM

D. AVERAGE

Câu 4: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”,  điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?

A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.

B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.

C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.

D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.

B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.

B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.

C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.

D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

Câu 7: Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?

A. =SUM(2,5,7).

B. =Sum(A3,C3:F3).

C. =SuM(10,15,b2:B10).

D. =sum“D2:08”.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.

B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.

C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.

D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 9: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.

C. Bỏ qua các ô tính trống.

D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.

B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.

C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.

D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.

Câu 11: Các viết hàm nào sau đây không đúng?

A. SUM(5+A4+A6)

B. =MAX (7, 9, B4, D9)

C. =MIN(B3:F8)

D. =COUNT(E4:E8)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Khi tính toán trên các ô tính:

A. Các hàm chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu.

B. Các hàm bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ.

C. Các hàm bỏ qua các ô tính trống.

D. Tất cả các đáp án trên.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:

A. SUM(A1,A5)

B. =SUM(A1,A5)

C. =SUM(A1:A5)

D. SUM(A1:A5)

Câu 2: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 12

Câu 3: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 12

B. 20

C. 28

D. 0

Câu 4: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 50

B. 40

C. 30

D. 20

Câu 5: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:

A. 3.4

B. 3.3

C. 3.33333…

D. B và C đều đúng

Câu 6: Cho các giá trị của cột A như sau:

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A3). Kết quả là:

A. 2

B. 8

C. 4

D. 12

Câu 7: Cho các giá trị của cột A như sau:

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A6). Kết quả là:

A. 2

B. 8

C. 4

D. 12

Câu 8: Kết quả của ô tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?

A. 1.

B. 6.

C. 21.

D. 25.

Câu 9: Cách viết tên hàm tính trung bình cộng của các ô tính A1, A2, A3, A4 là:

A. =AVERAGE(A1, A2, A3, A4)

B. =AVERAGE(A1: A4)

C. =AVERAGE(A1+A2+A3+A4)/4

D. Cả A và B

Câu 10: Trong bảng điểm môn Tin học, để tính điểm trung bình môn Tin cho mỗi học sinh và tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất ta cần sử dụng lần lượt các hàm nào?

A. AVERAGE, SUM, COUNT

B. AVERAGE, MAX, MIN

C. MAX, MIN, COUNT

D. SUM, MAX, MIN

4. VẬN DỤNG CAO (2 Câu)

Câu 1: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Kết quả khác

Câu 2: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?

A. 53

B. 20

C. 15

D. 3

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay